TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
BỘ MÔN : ĐIỆN KHÍ HOÁ XÍ NGHIỆP
LỚP ĐO LƯỜNG & THCN 2
KHOÁ 44
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM
CƠ SỞ TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
BÀI THÍ NGHIỆM SỐ 1:
XÂY DỰNG ĐẶC TÍNH CƠ CỦA ĐỘNG CƠ ĐIỆN
MỘT CHIỀU KÍCH TỪ ĐỘC LẬP
BÀI THÍ NGHIỆM SỐ 2:
XÂY DỰNG ĐẶC TÍNH CƠ CỦA ĐÔNG CƠ
KHÔNG ĐỒNG BỘ RÔTO DÂY QUẤN
Họ và Tên : LƯƠNG VĂN HUÂN
Lớp : ĐL & THCN 2 - K44
Họ và tên người cùng nhóm : II. NI DUNG TNH TON Lí THUYT V THC NGHIM: V c tớnh c t nhiờn ca ng c :
U
m=220 V=const; Iktm=0,72 A=const; Rf=0;
Ta cn xỏc nh hai im :
im th nht: cho M=0,
=o:
K.
m=
dm
udmdm
RIU
.
=
55,9
1000
56,1.4,14220
=1,89; o=
dm
dm
k
U
im ngn mch :
=0; M=
x
M
nmdm
=
x
I
nmdmdm
.K.
M=
u
dmdm
Rx
UK
.
=
56,1.1,1
220.89,1
=242 (rad/s);
STT Mạch sử dụng Mã hiệu Điện trở Iđm Ký hiệu trên sơ đồ
1 Phần ứng của ĐTN Điện trở xoay 2 x 9 20 Rf
1
Mắc song song với
phần ứng ĐTN
Rs 16 20 Rs
x
I
nmdmdm
.K.
φ
M=
u
dmdm
Rx
UK
.
φ
=
56,1.3,1
220.89,1
=205 (rad/s);
nối hai điểm ta sẽ được đường 3.
• Vẽ 2 đặc tính cơ biến trở ứng với hai trường hợp :
¾ Rf1=4 Ω, Uđm=220 V=const, Iktđm=0,72 A=const.
điểm không tải : M=0,
ω=ωo
điểm thứ hai ứng với M
đm :Mđm= Mđm=K.φđm.Iđm=1,89.14,4=27 (rad/s);
ω=ωđm
udmdm
fudmdm
RIU
+
−
=105
56,1.4,14220
)1856,1(4,14220
−
+
−
=-33 (rad/s);
nối hai điểm ta sẽ được đường 5.
•
Vẽ đặc tính cơ khi động cơ được hãm động năng.
¾ Rh1=4 Ω, Iktđm= const;
Phương trình đặc tính cơ :
ω=-
2
1
).(
dm
hu
k
RR
φ
+
M=-
2
89,1
456.1
+
M=-1,6M (rad/s).
4
Bảng 2: I
kt1=0,65 A, Uđm=220 V=const, Rf=0. (đường II)
Bảng 3: I
kt1=0,55 A, Uđm=220 V=const, Rf=0. (đường III) Bảng 4: R
f1=4 Ω, Uđm=220 V=const, I ktđm=0,72 A=const. (đường IV) Bảng 5: Rf1=18 Ω, Uđm=220 V=const, I ktđm=0,72 A=const. (đường V) Bảng 6: R
h1=4 Ω, Iktđm= const; (đường VI)
Bảng 7: R
h1=8 Ω, Iktđm= const; (đường VII)
I57911
M 9.5 13.2 17.0 20.8
n 880 840 820 800
W 92.1 88.0 85.9 83.8
I57911
M 9.5 13.2 17.0 20.8
n 980 940 900 860
W 102.6 98.4 94.2 90.1
Với đặc tính giảm từ thông :khi dòng kích từ càng giảm thì đường đặc tính càng
xoay đứng hơn.
Với đặc tính biến trở :khi điện trở càng lớn thì đường đặc tính càng dốc.
Với đặc tính hãm động năng: khi điện trở càng lớn thì đặc tính càng dốc hơn.
Pđm=2,5kW, Uđm=115V, Iđm=22,6 A, Nđm=1450V/phút, Iktđm=1,9A.
Hiệu xuất định mức
ηđm=78,5%
(động cơ mà đấu sao U
đm=380V)
II. NỘI DUNG TÍNH TOÁN LÝ THUYẾT VÀ THỰC NGHIỆM:
1. vẽ đặc tính cơ tự nhiên với điện áp dây định mức Uđm=380V=const,Rf=0 Ω.
Phương trình đặc tính cơ:
M
th=
)22
111
2
1
((2
3
nm
f
XRR
U
++
ω
=
22
2
)7,603,4(16,316,3(
2
a=
2
1
R
R
=
605,0
16,3
=5,22
S
th=
)1(
'
2
2
2
nm
XR
R
+
=
22
)7,603,4(16,3
14,2
++
=0,19 (Ω)
M=
th
th
th
Vẽ trên đồ thị ta được đường 1.
2.
Vẽ đặc tính cơ biến trở với Uđm=380V=const,
•
Rf1=0,9 Ω:
S
thnt=
22
1
12
nm
f
XR
RR
+
+
=
22
37,1016,3
9,0605,0
+
+
0,47 (Ω)
ant=
12
1
f
RR
R
+
=
974,1
47,0
47,0
1,128
47,0.1,2.2
47,0
47,0
)47,0.1,21.(23,32.2
++
=
++
+
s
s
s
s
Vẽ trên đồ thị ta được đường 2.
•
Rf2=2,5 Ω:
S
thnt=
22
1
22
THNTNT
Sa
S
S
S
S
SaMth
2
)1(.2
++
+
=
2
98,0
98,0
9,128
98,0.02,1.2
98,0
98,0
)98,0.02,11.(23,32.2
++
=
++
+
s
s
s
s
.
ωω
=
**
157.
2
50 2
ωω
=
ΠI
1=
3
2
I
mc= 63
3
2
= (A)
M
th=
)(2
3
'
21
2
2
1
s
0.2 0.3 0.47 0.7 1
W
125.6 109.9 83.2 47.1 0.0
M
26.97 30.65 32.23 30.98 28.02
s
0.2 0.4 0.7 0.98 1
W
125.6 94.2 47.1 3.1 0.0
M
18.14 26.53 31.33 32.23 32.22
Thí Nghiệm Cơ Sở Truyền Động Điện
Lương Văn Huân
9
M=
*
*
*
*
.2
ω
ω
ω
ω
TH
TH
th
M
+
=+=+=
ef
kRrR (Ω)
ω
=
*
1
.
ωω
=
**
157.
2
50 2
ωω
=
ΠI
1=
3
2
I
mc= 63
3
2
= (A)
M
th=
ω
= 1,0
7,6103
97,10
=
+
M=
*
*
*
*
.2
ω
ω
ω
ω
TH
TH
th
M
+
=
ω
ω
ω
ω
7,15
.064,0
08,11
1
.
ωω
=
**
157.
2
50 2
ωω
=
ΠI
1=
3
2
I
mc=
84
3
2
=
(A)
W
10.0 14.1 40.0 60.0 100.0
M 5.24 5.57 3.51 2.50 1.55
W
10.0 14.1 40.0 60.0 100.0
M 5.01 5.50 3.75 2.70 1.69
TH
+
=
μ
ω
= 1,0
7,6103
97,10
=
+
M=
*
*
*
*
.2
ω
ω
ω
ω
TH
TH
th
M
+
=
ω
ω
ω
III. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM:
Bảng 1: U
đm=380V=const,Rf=0 Ω.
W
10.0 14.1 40.0 60.0 100.0
M 6.69 7.33 5.01 3.60 2.25
I02468109
M 0.0 7.6 15.2 22.9 30.5 38.1 34.3
n 1260 1240 1200 1140 1100 1020 940
W 131.9 129.8 125.7 119.4 115.2 106.8 98.4
Thí Nghiệm Cơ Sở Truyền Động Điện
Lương Văn Huân
11
đồ thị I.
Bảng 2: U
đm=380V=const,Rf1=0,9 Ω.
n 0 106 165 305 520 1020 1200
W 0.0 11.1 17.3 31.9 54.5 106.8 125.7
I246810126
M 7.6 15.2 22.9 30.5 38.1 45.7 22.9
n 0 134 225 420 580 1060 1210
W 0.0 14.0 23.6 44.0 60.7 111.0 126.7
I2468101518
M 7.6 15.2 22.9 30.5 38.1 57.2 68.6
n 0 110 170 380 500 1060 1200
W 0.0 11.5 17.8 39.8 52.4 111.0 125.7
I 2 2.5 3 3.5
M 7.6 9.5 11.4 13.3
n 170 365 520 800
W 17.8 38.2 54.5 83.8
Thí Nghiệm Cơ Sở Truyền Động Điện
Lương Văn Huân
12
Bảng 7:đường hiệu chỉnh đồ thị VII.
380
===
do
dm
th
U
U
K55,0
6,22
115
)785,01(5,0)1(5,0 =−=−=
dm
dm
u
I
U
R
η67,0
55,9
1450
6,22.55,0115.
).( =
−
=
Với đặc tính cơ hãm động năng: khi điện trở hãm càng lớn vận tốc góc càng lớn
như
ng có cùng M tới hạn nếu có cùng dòng Imc. Còn nếu điện trở không đổi mà dòng
càng lớn thì M tới hạn càng lớn theo.
Những sai số đó có thể là do phép đo và do ma sát của máy.