Xây dựng và Thử nghiệm Bộ chỉ số đánh giá chất lượng hoạt động quản lý sinh viên tại Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội - Pdf 13

1 ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
VIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC
NGUYỄN THỊ HỒNG HOA

XÂY DỰNG VÀ THỬ NGHIỆM BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ
CHẤT LƯỢNG HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ SINH VIÊN TẠI TRƯỜNG
ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN –
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
LUẬN VĂN THẠC SĨ Chuyên ngành: Đo lường và Đánh giá trong giáo dục
Khoá: IV 2

MỤC LỤC

PHẦN I - MỞ ĐẦU 1
1. Lý do chọn đề tài 1
2. Mục đích nghiên cứu của đề tài 2
3. Giới hạn nghiên cứu của đề tài 2
4. Câu hỏi nghiên cứu và giả thuyết nghiên cứu 2
5. Phương pháp nghiên cứu 3
6. Đối tượng, khách thể nghiên cứu 3
7. Phạm vi nghiên cứu 3
8. Cấu trúc của luận văn 3
PHẦN II - NỘI DUNG 5
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ TỔNG QUAN
TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU 5
1.1. Tổng quan vấn đề nghiên cứu 5
1.1.1. Các nghiên cứu trên thế giới 5
1.1.2. Các nghiên cứu trong nước 11
1.2. Một số khái niệm liên quan 15
1.2.1. Khái niệm “tiêu chí” 15
1.2.2. Khái niệm “đánh giá” 16
1.2.3. Khái niệm “quản lý” 18
1.2.4. Khái niệm “công tác sinh viên” 21
1.2.5. Khái niệm “đánh giá hoạt động quản lý công tác sinh viên” 22
1.2.6. Thực trạng chất lượng hoạt động quản lý sinh viên tại
4

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội 22

2.5.3.2. Thành phần về công tác quản lý sinh viên 49
2.5.3.3. Thành phần công tác hướng nghiệp và tư vấn việc làm 52
2.5.3.4. Kết quả kiểm tra theo mô hình Rasch bằng cách sử dụng phần mềm
Quest cho toàn bộ phiếu hỏi sau khi đã hiệu chỉnh 53
2.6. Tiểu kết chương 2 59
CHƯƠNG 3: CÁC KẾT QUẢ THỰC NGHIỆM VÀ THẢO LUẬN 61
3.1. Giới thiệu bộ tiêu chí đánh giá chất lượng hoạt động quản lý công tác
sinh viên 61
3.1.1. Nội dung đánh giá 61
3.1.2. Quy trình đánh giá 63
3.1.3. Đánh giá thử nghiệm bộ tiêu chí đánh giá mức độ thực hiện hoạt động
quản lý công tác sinh viên tại Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học
Quốc gia Hà Nội 63
3.2. Đánh giá mức độ thực hiện ở các nội dung 65
3.2.1. Công tác giáo dục chính trị tư tưởng 65
3.2.2. Công tác quản lý sinh viên 67
3.2.3. Công tác hướng nghiệp và tư vấn việc làm 68
3.3. So sánh sự khác biệt về kết quả đánh giá của sinh viên khi xét đến các
yếu tố 70
3.3.1. Theo giới tính 70
3.3.1.1. Công tác giáo dục chính trị tư tưởng 70
3.3.1.2. Công tác quản lý sinh viên 71
3.3.1.3. Công tác hướng nghiệp và tư vấn việc làm 72
3.3.2. Theo ngành học 74
3.3.2.1. Công tác giáo dục chính trị tư tưởng 74
6

3.3.2.2. Công tác quản lý sinh viên 76
3.3.2.3. Công tác hướng nghiệp và tư vấn việc làm 79
3.3.3. Theo năm sinh viên 82

tác giáo dn chúng, công tác qung nghi
vn vic làm. Nhng ho  c Ban Giám hi  ng giao cho phòng
Chính tr và Công tác Sinh viên chu trách nhim.
ánh giá chng ca hong qui hc là vic
làm ht sc cn thit nhm duy trì, ci tin, nâng cao chng giáo dc cng. Tuy nhiên,
hin nay tnh nào v b ch s 
giá chng hong qup trung nghiên c xut
b ch s  ng hong qun lý công tác sinh viên cng nhm góp phn
nâng cao chng hot ng qun lý công tác sinh viên nói riêng và chng giáo dc ca nhà
ng nói chung.  cn thit góp phn ci tin, nâng cao chng hong qun lý
i hc mi mi qun lý và nâng cao chng
giáo di hc.
Trong khuôn kh  tài lut nghio th
 tài “Xây dựng và thử nghiệm bộ chỉ số
đánh giá chất lượng hoạt động quản lý công tác sinh viên tại trường Đại học Khoa học Tự nhiên,
ĐHQGHN” lý lun, thit k b công c ng hot
ng qun lý công tác sinh viên c hi
3. Mục đích nghiên cứu
Xây dng các ch s 

 n lý sinh viên  i hc Khoa
hc T i hc Quc gia Hà Ni da sinh viên v hong này ti Nhà
ng.
4. Giới hạn nghiên cứu của đề tài
 tài này, chúng tôi tp trung vào vic phân tích tài liu, kho sát ý kin co,
cán b qun lý và chuyên viên chuyên trách thc hi

ng th ng là sinh
viên ci hc Khoa hc T i hc Quc gia Hà N 
xut xây dng ch s ng c

- n lý công tác sinh viên (bao gm tt c nhng cán b
làm công vic qun lý sinh viên tng, c th: phòng chính tr và công tác sinh viên, tr lý các
khoa tng);
- c tip th ng hong này.
8. Phạm vi nghiên cứu
- i hc Khoa hc T nhiên  i hc Quc gia Hà Ni
- Thi gian tin hành nghiên cu: T n tháng 3/2013.
9. Cấu trúc của luận văn
Lu
Phần Mở đầu
Phần Nội dung
Chương 1:  lý lun và tng quan tình hình nghiên cu
Chương 2: Xây dng và kho sát b ng hong qun lý công tác sinh
viên tc T Nhiên
Chương 3: B ng hong qun lý công tác sinh viên cng
c T nhiên
Kết luận và kiến nghị
PHẦN II: NỘI DUNG
 LÝ LUN VÀ TNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CU
1.1. Tổng quan vấn đề nghiên cứu
1.1.1. Các nghiên cứu trên thế giới:
- Ti Hiroshima - Nht Bn vào nhu ca th k 21 có m  m
mi v giáo dc ý thc công dân cho sinh viên  i din gi có
nêu v giáo dc sinh và sinh viên trong bi cnh mi. Có th nói rng
trong bi cnh hin nay v này vng thu thách thc và nhng
i làm công tác sinh viên c th trong hoàn cnh c th c tìm bin pháp
thích vng qung ca bi c din gi u thng nh
v quan trng và cn thit phi quan tâm hin nay.
- Handbook for Student i hc tng hp Colorado l
giá cao mô hình qun lí sinh viên theo kiu t qui quc

cho ngh nghip và cuc sng c
Vi quan nim sinh viên va là sn phm vu tiên ca giáo di hc.
Mt trong các chh ca giáo di ho ngh  o sinh viên có kh 
tìm vic làm sau khi tt nghip. Là sn phm ca giáo di hc, chu ra ca giáo di
hng các con s v vic làm ca sinh viên sau tt nghip. Là khách hu tiên ca
giáo di hc, chng ca giáo di ha trên m hài lòng ca sinh
i vi dch v mà giáo di hc cung ng cho h k c trong quá trình hc  i hc và c
t nghip gia nhp vào th ng luôn

Hin nay, Chính ph cc phát trin trên th gin giáo di hc
nhi n s ng chi phí ln cho giáo dc, h muc có thông tin v vic chi
tiêu có hiu quo sinh viên tt nghip vi chng mong mun vi chi phí hp lý. Cha m
hc sinh, do nhu cu hc m rng và s khan him v chi phí cho giáo di hi chu chi
tr nhng khon kinh phí lc tp ti hc. H c bit
nhng chi tiêu cc hp lý, con em ca h c tip thu mt nn giáo dng vi
mc chi trc ving sau khi tt nghip. Chính ph và cha m 
hai ngun cung cp chi phí cho giáo di hc, và vì th i hc phi
khnh vng ngun kinh phí mà h s dng là có hiu qu thông qua h th
vt chu kin phc v o, nghiên cu khoa hc và các dch v h tr ca
ng.
Vi nhy, vi ng cam kt vi xã hi, vi sinh viên và ph
huynh hc sinh hay v tu kin h tr hc tp tt nht cho sinh viên và vì vy,
i hc  n công tác sinh viên và các hong h tr cho sinh viên.
1.1.2. Các nghiên cứu trong nước

khô


Công tác qun lý HSSV là mt b phn trng tâm, ch yi
hc trong toàn b quá trình t cho  i hng, trung cp chuyên nghip.

Th hai, là qui ch   t qu rèn luyn phm cht chính tr  c, li sng ca
HSSV. Qui ch này ban hành kèm theo quynh s -a B
ng B Giáo dc - c tp hun cho cán b làm công tác HSSV. Qui ch 
c  tring, rèn luyn phm chc, tham gia tích cc các phong
trào cng và có ý thc tham gia các hong xã hi. Hin nay B Giáo dc - 
nghiên cu b sung, si mt s m ca Qui ch cho phù hp vi thc t cng.
Th i vi công tác HSSV ni trú, ngo công tác
HSSV ngo     i h  ng, trung hc chuyên nghip (trung cp chuyên
nghip) kèm theo quy-a B ng
 43 cm rèn luyn HSSV ngoi trú thc hin nhim v ci
hnh ca Lut giáo dnh ca tng, tng bn nhng biu
hin tiêu cc, không lành mnh ca HSSV ngoi trú. Quy ch   qun lý công tác HSSV
ngoi trú c np.
Th u t chc các lp tp hun cho cán b làm công tác HSSV
ban hànng dn thc hin công tác HSSV, giáo dc th cht và y t ng h
hc 2006  ng dn s 6832/BGDDT-
s ng thc hin trin khai công tác HSSV mt cách có hiu qu. Tr
ng dn c th các ni dung: t chc thc hin quy phm pháp lut v công tác
HSSV, công tác giáo dc th cht, y t ng h
Nhn cc, c  xây dng k hoch t chc
và qui hc nói chung và ti hc Khoa hc T
nhiên nói riêng.
Tác gi Nguyn Hu Châu (2008)

 ra nhng bt c qun lý công tác sinh
viên  i hc, nhng mâu thun gia lý lun và thc tin công tác qun lý công tác sinh viên trong
i hng thi xem xét m ng vi công vic cng.
c xem là mt tiêu chí quan trng hong qun lý công tác sinh
viên ca cái hc [15].
 c, vic nghiên cu v qung

 , 













 , 












 c sinh, 

 , 
















 i hc Qu


















 














[27].
 tài c trng và các ging công tác qun lý sinh viên ngoi
trú ca nhóm tác gi Nguyn Thanh Hi, Trc Nguyên, Hunh Thanh Tin.   cp
n thc trng t nn xã hi vào cuc sng ca sinh viên, nhi vi sinh viên ca
i hc An Giang do na bàn có nhiu t nn xã hi. Do vy, vic qun lý sinh viên
ngo cp thit cho các cp qun lý. Nghiên cu v tình hình ngoi trú ca sinh viên
 a bàn Thành ph Long Xuyên là v  cn thit và cp bách. Nghiên cu này s dng 3
p s liu th cp, phng vn và phân tích bng phn mm SPSS. Kt qu nghiên
cu cho thy tình hình an ninh, vic qun lý ti các nhà trng sng và hc tp ca sinh viên
còn thng tht s kin ngh nhng công tác qun lý sinh viên ngoi
vi lãnh ng, chính quy nhà tr và bn thân sinh viên [32].
 tài Bin pháp qun lý hong giáo dc k ng

Công nghi Bin pháp t chc công tác giáo dc truyn thc cho
sinh viên Vii hc m Hà Nn hi [44]
 u v công tác qun lý SV trong toàn b h thng giáo d
to nói chung, h thng giáo dc ngh nghip nói riêng, hoc ti m giáo di hc hay trung
cp chuyên nghip nhu kin c th  t giáo do là khác
nhau, nên không th p khuôn các kt qu nghiên cu v công tác qun lý SV nói chung cho
m giáo do nh áp dng kt qu nghiên cu   giáo dc
 giáo do khác. Mt khác, hi tài nghiên cu nào v vn
 công tác quc thc hin tng  giúp cho vic thc hin công
tác qun lý SV tc hiu qu c t c v t




c ng, cn thit phi có nghiên c, khoa hc v công tác qun lý SV tng
GHN.
1.2. Một số khái niệm
1.2.1. Tiêu chí
1.2.2. Đánh giá chất lượng
1.2.3. Quản lý
1.2.4. Công tác sinh viên
1.3. Thực trạng đánh giá chất lượng hoạt động quản lý sinh viên tại Trường Khoa học Tự nhiên,
Đại học Quốc Gia Hà Nội
1.3.1. Lịch sử hình thành và phát triển
i hc Khoa hc T nhiên thui hc Quc gia Hà Nc thành lp theo Ngh
nh s 97/CP ngày 10/12/1993 ca Chính phi hc Khoa hc T i là s tip
ni, k tha và phát huy truyn thni hc Tng hp Hà Ni  
to nên nhiu nhân tài, nhiu nhà khoa hc. Tr s chính cng
ti s 334 Nguyn Trãi  Thanh Xuân  Hà Ni.
i hc Khoa hc T i hc Quc gia Hà Ni hc nghiên cu

i. Tuy nhiên, s ng và ch
nh trng khó tuyn, còn phi tuyn nguyn vng 2 mc dù nhu cu xã
hi vn có.
1.3.2. Công tác sinh viên tại Nhà trường
Phòng Chính tr c thành li tên: Phòng Tuyên hun
i thành Phòng T chc cán b và Qun lý sinh viên. T 
n nay là Phòng Chính tr và Công tác sinh viên. Trn, hin nay nhân s
ca Phòng là 07 cán b.
Phòng là m hng ngày phng xuyên tip xúc vi rt nhiu SV, gii quyt các
ch  chính sách, gic mc ca SV, là cu ni gia SV vi Ban Giám hing.
ng xuyên nhc s phn ánh v tình hình hc ti sn vng ca
SV. T p hp các ý ki  xut vi Ban Giám hii pháp phù
hp vo quyn li ca SV.
 c bit quan trng giúp vic cho Ban Giám
hiu trong vic ti thun li cho SV tìm kim vic làm phù hp sau tt nghip.
Chức năng:  có chc cho Hing
v công tác chính tr ng, công tác tuyên hun và công tác qung bá hình nh cng, công tác
ng (bao gm hc sinh h Trung hc Ph thông chuyên, sinh viên, hc viên cao
hc và nghiên cu sinh).
Nhiệm vụ:
1. Công tác chính tr ng:
- Xây dng dn và ch o, kim tra vic thc hinh v công
tác chính tr 
- T chc hc tp, tp hun nghiên cu, quán trit các Ngh quyt cng cho cán b công
chc và SV.
- Lp k hoch và t chc nói chuyn ngoi khóa cho cán b và SV.
- Xây dng k hoch và t chc thc hic chính tr h
- T chc thc hin công tác bo v chính tr ni b trong SV. Xác minh và gii quyt các vn
 n SV.
- Nm bt din bin vng ca SV.

- Gii quy khiu ni, t cáo ca HSSV và hi h t cáo ca
n HSSV và hi hc.
- T chng và k lut hc sinh, sinh viên, hi hc. Gi v gia
nh cho thôi hc, ngng hc, gia hn hc tp; thông báo tr v a
 kt qu hc tp, rèn luyn sinh viên, hi hc.
- Nghiên c xum rèn luyn cho SV.
- T chm rèn luyn SV. Xét và xác nhc
khi tt nghing di làm h t nghip.
- Ch o công tác thi Olympic sinh viên.
- T chc xét hc bng cho HSSV và hi hc t ngun tài tr ca các t chc và
c và quc t.
- Thc hin các ch  cho hc bng, hc phí, sinh hot phí, ngh hc,
thôi hc, chuyng và làm th t SV vay vn ngân hàng phc v hc tp. Làm th tc v ch
 bo him thân th, bo him y t cho hc sinh, sinh viên, hi hc.
-  xunh v ch  thu, min, gim hc phí cho HSSV, hi hc.
- T chc các hi ngh, hi thn công tác HSSV.
- T chc l khai ging, b ging và trao bng tt nghip cho các h o cng.
- Hoàn thin và tr h  t nghip. Làm th tc phân công công tác cho SV tt
nghip khi có yêu cu.
- Cp giy gii thiu cho hc sinh, sinh viên, hi hn h công tác vi
   m trú, tm
vng, thu thp s liu phc v nghiên c
- Hoàn thin h a hi hc khi bo v tt nghip.
ng nghip cho sinh viên
- T chc các lp hc v k m cho SV và hc viên cao hc.
- T chng nghip cho SV; liên h v gii thiu
vic làm cho SV.
- T chc Hi ch vic làm cho SV.
- Kho sát, liên h vi cu S nm bc tình hình vic làm ca SV tt nghin
cho Ban giám hio theo nhu cu ca xã hi.

- Lý lun v vai trò, chm v ca công tác sinh viên.
T nghiên ct phát t thc trng hong qun lý công tác sinh
viên cng, da trên 5 chn ca qun lý mà tác gi cho là quan trng nht trong
hong qun lý sinh viên (k hoch hóa, t chu chnh, ki  xây
dng b ch s ng hong qun lý công tác sinh viên cH KHTN.
 thc tin:
- Quy ch i hng và trung cp chuyên nghip
snh s a B Giáo dc và
o, b sung si theo theo Quynh s - BGDT ngày 30/8/2000.
- Quynh s 43-2007-BGDT v vic ban hành  i hng h
chính quy theo h thng tín ch
-  nh công tác sinh viên        nh s -
CTHSSV ngày 18/9/2009 c
- Các yêu cu ca B c nâng cao chng giáo dng viên,
ly ý kin phn hi ca sinh viên, nhà tuyn dng nghiên cu v 
giáo di hc;
-  chng qun lý công tác HSSV thc tin t
gm: các yu t v mt chính tr ng, hong h tr ng nghip cho
sinh viên.
  chúng tôi thc hi xut b tiêu chí ng
hong qun lý sinh viên t
Phiu khc thit k ng th ng chính công tác sinh viên
vi các tiêu chí c th n hong qun lý công tác sinh viên, nhm thu thp c
nhng tiêu chí cn thi ng hong qun lý sinh viên cng qua các
m bo khách quan, trung thc.
2.2. Nội dung
Hong cc trivc
quc dch v. Vic trin khai công tác sinh viên, v bn cht da trên mc tiêu và s
mnh ca mi hc thành viên thu ng b ch
s vi ba n m: Công tác chính tr ng, Hong h tr sinh

 c kinh b tin cy và phân tích nhân t. Ngoài ra chúng tôi
s dng phn m  phù hp ca d liu vi mô hình Rasch.
2.3.2. Quy trình chọn mẫu
S dy mu thun tin cho nghiên cu. Theo Hair & các tác gi 
có th phân tích nhân t khám phá thì cn thu thp d liu vc mu ít nht là 5 mu trên
mt bin quan sát và c m
Vi bng kho sát s dng trong nghiên cu này là 44 bin sc mu d kin
 ra ít nht là n= 220. Tng s phiu kho sát phát ra là 355 phiu. Sau khi nhp d li
s bng câu hi hp l c s d x lý SPSS 16.0 là 350 phiu.
o phn mm trc tuyn:
 nh kích c mu, cho thy vi kích c tng th là
4000, vi khong tin c tin cy 95%, s ng mu kho sát 350 là hoàn toàn phù hp vi
nghiên cu.
m nhân khu xã hi ca mu nghiên cu: Mu nghiên cu mang nhm nhân khu xã
hi v gii tính, ngành hc.
* Các bước tổ chức thu thập thông tin:
- B1: Trình bày v t nguyn vng, tho lun mt kho sát
và b trí lch thc hiu tra.
- B2: Gp g cán b l ph bin mt kho sát, ni dung phiu khc
thc hin thm gii lao gia các tit hc).
- ng dn k thut tr li phiu kho sát và phát phiu (theo t lp)
- B4: Thu phiu tr li.
2.4. Đề xuất phiếu khảo sát xây dựng bộ chỉ số đánh giá chất lượng hoạt động quản lý sinh viên
 t   lý lu  và ph  xu  i Mc 2.1
 xut b ch s ng hong qun lý sinh viên vi 3 nhóm:
Công tác giáo dc chính tr ng, công tác h tr ng nghin vic
làm cho sinh viên
2.5. Khảo sát thử nghiệm
c khi tin hành th nghin hành ly ý kin ca chuyên gia và các bn
ng nghip thông tin v u kho sát. Tt c ý kic

M các la chn
Rt không hài lòng
5
H
4
Không hài lòng  mm
3
Hài lòng
2
Rt hài lòng
1

Bảng 2.2: Mã hóa biến theo các nhóm
STT

Diễn giải

I
Công tác giáo dục chính trị tư tưởng, văn hóa quần chúng
Câu 1
I01
Xây dng k hoch và t chc thc hi c chính tr hàng

Câu 2
I02
T chc các bui sinh hot ngoi khóa cho cán b và sinh viên
Câu 3
I03
Cp s tay sinh viên
Câu 4

Câu 12
I12
 và hong phòng truyn thng vi các n phu,
phim phc v s tìm hiu ca sinh viên
Câu 13
I13
T chc các hi thi th dc, th thao
Câu 14
I14
Bc h tr kp thi khi gc chính tr 
ng
Câu 15
I15
Bn hài lòng vi công tác giáo dc chính tr n chúng ca
ng

II
Công tác quản lý sinh viên
Câu 16
II16
T chc tip nhn h a sinh viên khi nhng
Câu 17
II17
Lên danh sách lp hc ca tng khoa gi v  lp
Câu 18
II18
T chc hc tp ni quy, quy ch và gii thiu truyn thng cng cho
sinh viên
Câu 19
II19

bng cho sinh viên.
Câu 29
II29
Liên kt vi các t chc, cá nhân, doanh nghi u
kin nhc hc bng t các t chc ngoài
Câu 30
II30
Gii thing dn sinh viên làm th tc xét và nhn hc bng.
STT

Diễn giải
Câu 31
II31
T chc các hi ngh và hi tho phc v mc tp và nghiên cu cho
sinh viên.
Câu 32
II32
Thc hin các ch  chính sách cho sinh viên
Câu 33
II33
Hoàn thin th t h tr sinh viên vay vn ngân hàng, làm th sinh viên, xe
bus
Câu 34
II34
Cp giy gii thi thc tc
 p.
Câu 35
II35
Làm th c, vé xe, khai báo tm trú, tm vng cho sinh viên phc v công tác
hc tp

kinh nghim làm vic.
Câu 43
III43
Bn kp thi v các v n vic làm sau tt nghip
Câu 44
III44
Bn hài lòng v ng nghin vic làm tng

2.6.1. Các thông tin về đối tượng hồi đáp trong khảo sát
- Tng s phiu phát ra: 355


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status