VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
NGUYỄN TUẤN PHONG
NGHIÊN CỨU XÁC ĐỊNH GIỐNG VÀ PHÁT TRIỂN
LÚA JAPONICA Ở MIỀN BẮC VIỆT NAM
LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP
HÀ NỘI - 2014
HÀ NỘI - 2014
i
LỜI CAM ĐOAN riêng tôi
- 2013.
Các
t
rõ ràng!
Tác giả luận án Nguyễn Tuấn Phong
ii
LỜI CẢM ƠN
quan tâm,
tôi
vi
x
xi
1
1 1
2 tiêu ài 3
3 3
4 4
5
1.1 5
1.2 japonica. 10
1.3 15
1.3.1 15
1.3.2 Phân bón 17
1.3.3 25
1.3.4 26
1.3.5 27
1.3.6 29
1.4 31
1.4.1 32
1.4.2 33
1.4.3 34
1.4.4 35
iv
1.5 T japonica
36
1.5.1 36
1.5.2 40
1.6 japonica 46
89
3.2.4
90
3.2.5
- 2012) 91
3.2.6
94
3.3
-
99
3.3.1 99
3.3.2
-
108
3.3.3
- 135
3.4
-
2011 và 2012 137
142
1 142
2 143
145
146
159
vi
DANH MỤC BẢNG
86
3.10 m 90
3.11 K
91
3.12
- 2012) 92
3.13
Mùa - 2012) 92
3.14
Xuân - 2012) 93
3.15
Mùa - 2012) 93
3.16
95
3.17 japonica
và indica 97
3.18 101
3.19
102
3.20 - 103
3.21 -
Yên Bái 104
3.22 -
Yên Bái 107
3.23 109
3.24 111
viii
3.25
3.40
138
3.41
139
3.42 140
x
DANH MỤC HÌNH
STT
Tên hình
Trang
1.1 8
3.1 65
3.2 99
3.3
- -
Yên Bái 121
3.4
- -
Yên Bái 121
xi
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
ADN
axit dezoxyribo nucleic
AWD
(International Rice Research Institute)
ISTA
(International Seed Testing Association)
LSD
(Least significant difference)
M
MNPB
NSLT
NSTT
xii
PRA
(Participatory rapid rural appraisal)
QCVN
RAPD
tác. M 1,06 lúa
2,54% .
- 33
[127].
-
- 100
59]. Nguyên nhân
2
nông n
;
- cho japonica
phân
Kali ;
- japonica
3. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn
3.1. Ý nghĩa khoa học
-
thíc,
japonica
;
-
japonica
4
các
.
3.2. Ý nghĩa thực tiễn
- X
japonica
các vùng sinh thái khác ;
23].
Tây lúa
(Oryza sativa,
68].
Sativa
23].
Phương pháp phân loại cổ truyền: et al.
india
và lúa japonica 96
india và japonica
KClO
3
114].
6
japonica và 27,9% là lúa indicajaponica
45].
(2004) [42japonica
japonica [47].
indicajaponica [38].
japonica [48].
indica
japonica japonica có
indica [81], [112].
.
-
chia thành lúa tiên và lúa cánh. Lúa tiên (O. sativa ssp, O. indica) và lúa cánh
(O. sativa ssp. japonica) hay (O. sativa ssp, O. sinojaponica
sia.
indica và japonicajavanica
8
sia, Malaysia, Philip
55].
Hình 1.1: Sự phân bố lúa trồng trên thế giới
-
Các tỉnh
phía Nam
Vụ Đông Xuân
Vụ Mùa
Tên
gọi
TGST
(ngày)
Tên gọi
TGST
(ngày)
Tên gọi
TGST
(ngày)
-
< 115
-
< 100
A
o
< 90
115 - 135
100 - 115
A
1
87].
1.2. Phản ứng sinh thái của lúa japonica.
indica và japonica
japonica 20%
[90].
ng lúa japonica thíc
ét
o
o
japonica
L
Úc, ch
-
Campuchia, Indonesia, Nepal [90].
Lúa japonica - 105 cm, thân
44]
11
japonica. japonica indicaindica
japonica và indica
y
y japonica luôindica là do
ym peroxidaza, catalaza và glycolic axit oxidaza.
indicaym