Kết quả điều trị gãy liên mấu chuyển xương đùi bằng nẹp DHS tại BVĐK tỉnh Quảng Nam - Pdf 25

KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ
GÃY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙI BẰNG NẸP DHS
TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA QUẢNG NAM
Ths Bs Nguyễn Tấn An, Bs CKI Trương Văn Sự
TÓM TẮT
Gãy liên mấu chuyển (LMC) xương đùi gặp ở mọi lứa tuổi, nhưng
nhiều hơn ở người lớn tuổi. Điều tri gãy LMC bằng phương pháp phẫu thuật
KHX nẹp DHS giup tránh được các biến chứng toàn thân nhiều như: loét,
nhiễm trùng tiểu, viêm phổi. 58 bệnh nhân được phẫu thuật kết hợp xương
bằng nẹp DHS tại Khoa Chấn thương Chỉnh hình Bệnh viện Đa khoa Quảng
nam từ tháng 1 - 2009 đến 5 – 2010
Kết quả :
Nhiễm trùng nông chiếm tỷ lệ thấp3,4%
Kết quả nắn chỉnh xương tốt 67,3%
Kết quả xa tốt chiếm tỷ lệ 71,4%
SUMARY
The femur intertrochanteric fracture

occur in any age, but more
common in the elderly. Treating broken LMC by surgery method DHS braces
help avoid systemic complications such as: ulcers, urinary tract infections,
pneumonia.

58 patients underwent surgery with splint DHS in the Trauma
Orthopaedics Hospital Quang Nam from January 2009 to May 2010
Results:
Infections software low rate of 3.4%
Good bone manipulation results 67.3%
Good results up 71.4%
I. ĐẶT VẤN ĐỀ:
Gãy liên mấu chuyển (LMC) xương đùi là loại gãy xương ngoài khớp.

Tai nạn giao thông 8 13,8
Tỷ lệ gãy LMC xương đùi do tai nạn sinh hoạt chiếm 81%, cao hơn so
với các nguyên nhân khác
3. Bệnh lý nội khoa kết hợp.
Bảng 3. Bệnh nội khoa kết hợp trên bệnh nhân gãy LMC
Bệnh nội khoa kết hợp Số lượng bệnh nhân Tỷ lệ %
Bệnh tim mạch 9 15,5
Bệnh hô hấp 7 12,1
Không có bệnh kèm 42 72,4
Bệnh nhân mắc bệnh nội khoa kết hợp 27,6%.
4. Hình thái đường gãy.
Bảng 4. Phân loại gãy theo AO:
Loại gãy n Tỷ lệ
A1 18 39,7
A2 35 60,3
Cộng 58 100%
Kiểu gãy A2 chiếm đa số với tỷ lệ 60,3%
5. Thời gian gãy xương đến khi được phẫu thuật.
Thời gian trung bình từ khi gãy xương đến khi được phẫu thuật 8,3
ngày. Bệnh nhân được mổ sớm nhất là sau chấn thương 1 ngày, bệnh nhân mổ
trể nhất sau chấn thương 19 ngày. Các bệnh nhân mổ trể thường do có bệnh lý
nội khoa phối hợp cần phải điều trị trước mổ.
6. kết quả sau mổ.
Bảng 5. Tình trạng vết mổ thời kỳ hậu phẫu:
Tình trạng vết mổ n %
Liền da kỳ đầu 56 96,6
Nhiễm trùng nông 2 3,4
Nhiễm trùng sâu 0 0
Nhiễm trùng nông có 2 trường hợp tỷ lệ thấp là 3,4%.
Bảng 6. Kết quả nắn chỉnh ổ gãy trên X quang:

an toàn trong và sau mổ.
3. Hình thái gãy xương
Nghiên cứu của chúng tôi gãy loại A2 chiếm tỷ lệ cao nhất là 60,3%, gãy
vùng mấu chuyển thường kèm vở mấu chuyển bé, do đó khi mổ chúng tôi
thương tăng cương sự vững chắc ổ gãy bằng cách cố định mấu chuyển bé
bằng vis xương
4. Thời gian từ lúc gãy xương đến khi phẫu thuật.
Thời gian trung bình là 8,3 ngày do đa số bệnh nhân đều được mổ
chương trình, chúng tôi làm đầy đủ các xét nghiệm cần thiết rồi mới lên lịch
mổ, kèm theo một số bệnh có bệnh nội khoa phối hợp phải điều trị ổn định rồi
mới phẫu thuật. Nghiên cứu của Nguyễn Quang Dũng thời gian trung bình từ
khi gãy xương đến lúc phẫu thuật là 7,37 ngày.
5. Tình trạng vết mổ
Trong nghiên cứu của chúng tôi tỷ lệ nhiễm trùng nông là 3,4%, không
có trường hợp nào nhiễm trùng sâu. Các trường hợp nhiễm trùng nông chúng
tôi thay đổi liệu pháp kháng sinh và tình trạng nhiễm trùng ổn định.
6. Kết quả nắn chỉnh ổ gãy trên X quang
Nghiên cứu của chúng tôi kết quả tốt chiếm tỷ lệ 67,3%, 32,7% trung
bình và xấu. Nghiên cứu của Nguyễn Văn Hỷ tỷ lệ nắn chỉnh tốt 72,22%,
không có trường hợp nào xấu, nghiên cứu của Nguyễn Văn Dũng tỷ lệ tốt là
82,85%. Theo chúng tôi tỷ lệ nắn chỉnh của chung tôi thấp hơn do chúng tôi
chưa áp dụng màn tăng sáng cũng như kiểm tra trong mổ bằng X quang
7.Kết quả tái khám
Qua nghiên cứu của chúng tôi kết quả tốt chiếm tỷ lệ 71,4%, nghiên
cứu của Nguyễn Văn Hỷ kết quả tốt chiếm tỷ lệ 75,86
VII. KẾT LUẬN
Gãy liên mấu chuyển xương đùi xảy ra ở người già chiếm tỷ lệ cao, đa
số do tai nạn sinh hoạt
Nẹp DHS là phương tiện kết xương vững chắc giúp cho phép BN ngồi
dậy sớm tập vận động phục hồi chức năng, tránh được các biến chứng do nằm


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status