Tuần 30 giáo án lớp 1 soạn theo định hướng phát triển năng lực học sinh - Pdf 48

Ngày dạy: thứ........., ngày...... tháng...... năm 201...
Toán tuần 30 tiết 1

Phép Trừ Không Nhớ Trong Phạm Vi 100

(tiết

2)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Nắm kiến thức về phép trừ (không nhớ) dạng 65 – 30 và 36 - 4.
2. Kĩ năng: Biết đặt tính và làm tính trừ số có hai chữ số (không nhớ) dạng 65 – 30 và
dạng 36 – 4. Thực hiện tốt các bài tập: Bài 1; Bài 2; Bài 3 (cột 1, 3).
3. Thái độ: Yêu thích môn học; sáng tạo, hợp tác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Bộ đồ dùng Toán; bảng phụ.
2. Học sinh: Bộ đồ dùng học Toán lớp 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Hát đầu giờ.
- Kiểm tra bài cũ: Gọi học sinh lên bảng sửa Bài tập - Học sinh thực hiện.
4 tiết trước.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài: Phép trừ không nhớ ... (tiết 2).
- Nhắc lại tên bài học.
2. Các hoạt động chính:
a. Hoạt động 1: Phép trừ dạng 65 - 30 và 36 - 4 (10
phút)
* Mục tiêu: Giúp học sinh nắm được phương pháp
trừ dưới dạng 65 - 30 và 36 – 4.

- Hướng dẫn thao tác trừ giống trên nhưng lưu ý học
sinh viết số 4 thẳng cột với cột đơn vị.
b. Hoạt động 2: Thực hành (17 phút)
* Mục tiêu: Giúp học sinh có kỹ năng làm được tính
trừ trong phạm vi 100 và tính nhẩm.
* Cách tiến hành:
- Giáo viên yêu cầu học sinh mở Sách giáo khoa
Bài 1. Có 2 phần a và b:
- Gọi 2 học sinh lên bảng thực hiện 2 phép tính
- Giáo viên lưu ý đặt số thẳng cột
- Giáo viên chốt cách thực hiện: trừ từ phải sang trái

82
-50
32

68
-4
64

Bài 2. Đúng ghi Đ – Sai ghi S:
- Cho học sinh tự làm bài rồi chữa bài trên bảng lớp
- Cho học sinh nhận xét các bài sai do làm tính sai
hay đặt tính sai.

- Học sinh nêu yêu cầu bài
- 2 em thực hành và nêu cách thực hiện
- Cả lớp nhận xét
- Học sinh tự làm bài vào vở


...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................

Ngày dạy: thứ........., ngày...... tháng...... năm 201...
Toán tuần 30 tiết 2

Luyện Tập
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100.
2. Kĩ năng: Biết đặt tính, làm tính trừ, tính nhẩm các số trong phạm vi 100 (không nhớ).
Thực hiện tốt các bài tập: Bài 1; Bài 2; Bài 3; Bài 5.
3. Thái độ: Yêu thích môn học; sáng tạo, hợp tác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Bộ đồ dùng Toán; bảng phụ.
2. Học sinh: Bộ đồ dùng học Toán lớp 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
1. Hoạt động khởi động (5 phút):

Hoạt động của học sinh
- Hát đầu giờ.

- Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 học sinh lên bảng đặt tính - Học sinh thực hiện.
rồi tính: 72 - 70; 99 - 9; 55 - 55; 98 - 30.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài: Luyện tập.

- Nhắc lại tên bài học.

2. Các hoạt động chính:


- Cho học sinh làm bài trên bảng con mỗi dãy bàn - Học sinh làm bài trên bảng con mỗi dãy bàn
làm 3 phép tính

làm 3 phép tính


- 3 học sinh đại diện 3 dãy bàn lên bảng sửa
bài
-Giáo viên sửa bài chung

- Cả lớp sửa bài

Bài 3. Điền dấu < > = vào ô trống:
- Học sinh nêu yêu cầu bài
- Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hiện phép tính - Học sinh quan sát lắng nghe ghi nhớ
ở vế trái, sau đó ở vế phải so sánh kết quả của 2
phép tính rồi điền dấu < > hay = vào chỗ trống. Chú
ý luôn so sánh các số từ trái sang phải

- Học sinh tự làm bài vào phiếu bài tập
- 2 em lên bảng
- Cả lớp nhận xét sửa bài tập

b. Hoạt động 2: Trò chơi (8 phút)
* Mục tiêu: Giúp học sinh thi đua tìm kết quả phép
tính, nối đúng với số thích hợp.
* Cách tiến hành:
Bài 5. Nối (theo mẫu):
- Giáo viên cho học sinh chơi tiếp sức lớp chia 2 đội - Mỗi đội cử 5 em tham gia trò chơi


3. Hoạt động nối tiếp (5 phút):
- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị tiết sau.



RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:

...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................


...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................

Ngày dạy: thứ........., ngày...... tháng...... năm 201...
Toán tuần 30 tiết 3

Các Ngày Trong Tuần Lễ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Biết tuần lể có 7 ngày, biết tên các ngày trong tuần.
2. Kĩ năng: Biết đọc thứ, ngày, tháng trên tờ lịch blóc hằng ngày. Thực hiện tốt các bài tập
theo chuẩn kiến thức, kĩ năng: Bài 1; Bài 2; Bài 3.
3. Thái độ: Yêu thích môn học; sáng tạo, hợp tác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Bộ đồ dùng Toán; bảng phụ.
2. Học sinh: Bộ đồ dùng học Toán lớp 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:

Vậy 1 tuần lễ có mấy ngày?

- Có 7 ngày: Chủ nhật, thứ hai..
- Vài học sinh lặp lại.


- Giáo viên tiếp tục chỉ vào tờ lịch của ngày hôm
nay và hỏi: Hôm nay là ngày bao nhiêu?

- Học sinh tìm ra số chỉ ngày trên tờ lịch và
trả lời. Ví dụ: hôm nay là ngày 16

- Quan sát trên đầu cùng của tờ lịch ghi gì?

- Ghi tháng tư

- Vậy trên mỗi tờ lịch có ghi những phần nào?

- Tờ lịch có ghi tháng, ngày, thứ

- Giáo viên chốt bài: Một tuần lễ có 7 ngày, là các - Học sinh lắng nghe, ghi nhớ
ngày chủ nhật, thứ hai… Trên mỗi tờ lịch bóc hàng
ngày đều có ghi thứ, ngày, tháng để ta biết được
thời gian chích xác.
b. Hoạt động 2: Thực hành (17 phút)
* Mục tiêu: Giúp hHọc sinh biết lịch học tập trong
tuần.
* Cách tiến hành:
Bài 1. Trong một tuần lễ:
- Cho học sinh nêu yêu cầu bài 1



RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:

...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................


...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................

Ngày dạy: thứ........., ngày...... tháng...... năm 201...
Toán tuần 30 tiết 4

Cộng, Trừ

(không nhớ )

Trong Phạm Vi 100

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Biết cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ.
2. Kĩ năng: Biết cộng, trừ và tính nhẩm; nhận biết bước đầu về quan hệ giữa phép cộng và
phép trừ; giải được bài toán có lời văn trong phạm vi các phép tính đã học. Thực hiện tốt các bài
tập theo chuẩn kiến thức, kĩ năng: Bài 1 (cột 1, 3); Bài 2 (cột 1); Bài 3; Bài 4.
3. Thái độ: Yêu thích môn học; sáng tạo, hợp tác.

có 2 chữ số với số có 1 chữ số.

(đơn vị cộng trừ đơn vị, chục cộng trừ với
chục. Luôn thực hiện từ phải sang trái. Chữ
số cột đơn vị luôn luôn ở bên phải, chữ số
hàng chục luôn luôn ở bên trái số hàng đơn


vị).
b. Hoạt động 2: Thực hành (22 phút).
* Mục tiêu: Rèn luyện kỹ năng làm toán. Nhận biết
bước đầu quan hệ cộng trừ.
* Cách tiến hành:
Bài 1 (cột 1, 3). Tính nhẩm:
- Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận biết quan hệ - Học sinh tự nêu yêu cầu bài tập
giữa phép tính cộng, tính trừ

- Cho học sinh tự làm bài trên bảng con
(mỗi dãy bàn 1 dãy toán + 3 bài)
- 3 học sinh lên bảng sửa bài nêu cách

- Nhận xét, sửa bài.

nhẩm

Bài 2 (cột 1 - Riêng học sinh khá, giỏi thực hiện cả 3
cột).
- Đặt tính rồi tính:

- Học sinh nêu yêu cầu bài


- Cho học sinh giải vào phiếu bài tập

giải vào phiếu bài tập

Tóm tắt:

Bài giải:

Hà có: 35 que tính

Số que tính 2 bạn có là:

Lan có: 43 que tính … que tính?

35 + 43 = 78 ( que tính )
Đáp số: 78 que tính

Bài 4. Toán văn:
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc bài toán và tóm - Học sinh đọc bài toán
tắt rồi tự giải bài toán

- Cho 2 học sinh lên bảng giải bài toán

- Đọc tóm tắt:
Tất cả có

: 68 bông hoa

Hà có

Kể chuyện tuần 30

Sói và Sóc
(KNS)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh.
2. Kĩ năng: Hiểu nội dung câu chuyện: Sóc là con vật thông minh nên đã thoát được nguy
hiểm.
3. Thái độ: Yêu thích môn học; có ý thức rèn chữ, giữ vở.
 Riêng học sinh khá, giỏi kể được toàn bộ câu chuyện theo tranh.
* Lưu ý: Đối với bài Kể chuyện: chưa yêu cầu kể lại toàn bộ câu chuyện; chưa yêu cầu phân vai
tập kể lại câu chuyện - theo chương trình giảm tải của Bộ.
* KNS:
- Rèn các kĩ năng: Xác định giá trị bản thân. Thể hiện sự tự tin. Lắng nghe tích cực. Ra
quyêt định. Thương lượng. Tư duy phê phán.
- Các phương pháp: Động não, tưởng tượng. Trải nghiệm, đặt câu hỏi, thảo luận nhóm,
chia sẻ thông tin, phản hồi tích cực, đóng vai.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, các tranh phóng to ở sách giáo khoa.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Bài cũ: Gọi học sinh lên kể lại từng đoạn của tiết
trước, bài “Niềm vui bất ngờ”.
- Nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài: Sói và Sóc.

chuyện theo tranh.
* Cách tiến hành:
- Tranh 1: GV hỏi
+ Tranh vẽ cảnh gì?
+ Câu hỏi dưới tranh là gì?
- Cho các tổ thi kể.

- Quan sát tranh 1, trả lời câu hỏi:
+ Sóc rơi vào mình Sói.
+ Chuyện gì xảy ra khi Sóc đang chuyền
trên cành cây?
- Mỗi tổ cử đại diện thi kể đoạn 1.
- Cả lớp lắng nghe, nhận xét.

- Tranh 2, 3, 4 làm tương tự với tranh 1.

c. Hoạt động 3: Rút ra nghĩa câu chuyện (7 phút)
* Mục tiêu: Giúp học sinh rút ra được bài học từ
nội dung câu chuyện.
* Cách tiến hành:
- GV hỏi:
+ Câu chuyện này cho em biết điều gì?

+ Sóc là nhân vật thông minh. Khi Sói hỏi,
Sóc hứa trả lời nhưng đòi được thả trước, trả
 Sóc là con vật thông minh nên đã thoát được lời sau. Nhờ vậy Sóc đã thoát khỏi nanh vuốt
của Sói sau khi trả lời.
nguy hiểm.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.


Hoạt động của học sinh
- Học sinh hát đầu giờ.

- Bài cũ:
+ Chấm một số vở của học sinh về viết lại.

- Một số em được gọi nộp vở cho giáo viên.

+ Cho học sinh viết bảng con một số từ.

- Cả lớp viết bảng con.

- Nhận xét chung.
- Giới thiệu bài: tập chép Chuyện ở lớp.

- Nhắc lại tựa bài.

2. Các hoạt động chính:
a. Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép (17 phút)
* Mục tiêu: Giúp học sinh chép đúng bài chính tả.
* Cách tiến hành:
- Gíao viên viết bảng đoạn chính tả cần chép.

- Học sinh quan sát và 2 em đọc thành tiếng
đoạn chính tả.

- Gíao viên chỉ cho học sinh đọc những tiếng các - Học sinh tự nhẩm và viết vào bảng các từ
em dễ viết sai: vuốt, nói, ngoan, …


b. Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập
chính tả (10 phút)
* Mục tiêu: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập
theo yêu cầu của chuẩn kiến thức, kĩ năng.
* Cách tiến hành:
Bài 2. Điền vần uôt hay uôc ?
- Gọi học sinh đọc yêu cầu đề bài.

- Đọc yêu cầu đề bài

- Mỗi từ có một chỗ trống phải điền uôt hoặc uôc - Lắng nghe.
vào từ mới hoàn chỉnh.
- Cho học sinh làm bài vào tập.

- Học sinh làm bài vào tập.

- Gọi 2 em lên bảng sửa bài.

- 2 học sinh sửa bài, miỗi em 1 câu.

- Giáo viên chốt lại trên bảng.

- Cả lớp sửa bài, nếu sai.

b... tóc

ch... đồng

Bài 3. Điền chữ c hay k ?
Tiến hành tương tự bài 2.

chữ trong khoảng 10 – 15 phút.
2. Kĩ năng: Điền đúng chữ r,d,gi; vần in, iên vào chỗ trống ở bài tập 2.a hoặc bài tập 2.b
trong sách giáo khoa.
3. Thái độ: Yêu thích môn học; có ý thức rèn chữ, giữ vở.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Bài cũ:
+ Chấm một số vở của học sinh về viết lại.
+ Cho học sinh viết bảng con một số từ.
- Nhận xét chung.
- Giới thiệu bài: tập chép Mèo con đi học.
2. Các hoạt động chính:
a. Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép (17 phút)
* Mục tiêu: Giúp học sinh chép đúng bài chính tả.
* Cách tiến hành:
- Gíao viên viết bảng đoạn chính tả cần chép.

Hoạt động của học sinh
- Học sinh hát đầu giờ.
- Một số em được gọi nộp vở cho giáo viên.
- Cả lớp viết bảng con.
- Nhắc lại tựa bài.

- Học sinh quan sát và 2 em đọc thành tiếng
đoạn viết chính tả.
- GV chỉ cho HS đọc những tiếng các em dễ viết - Học sinh tự nhẩm và viết vào bảng các từ

từ mới hoàn chỉnh.
- Giáo viên tổ chức thi làm bài tập đúng, nhanh.
- Giáo viên chốt lại trên bảng.

Thầy ...áo dạy học.

Bà nhảy ...ây.

- Đọc yêu cầu đề bài
- Lắng nghe.
- Học sinh thi làm bài tập đúng, nhanh.
- Sửa bài nếu sai.

Đàn cá ...ô lội nước.

Bài 2.b. Điền vần iên hay in ? (dành cho học sinh
khá, giỏi làm thêm khi còn thời gian).
- Cho học sinh làm bài vào tập.

- Học sinh làm bài vào tập.

- Gọi 2 em lên bảng sửa bài.

- 2 học sinh sửa bài, mỗi em 1 câu.

- Giáo viên chốt lại trên bảng.

- Cả lớp sửa bài, nếu sai.

Đàn k... đang đi.

Trả lời được câu hỏi 1; 2 trong sách giáo khoa.
3. Thái độ: Yêu thích môn học; có ý thức rèn chữ, giữ vở.
* Lưu ý: Chú trọng kĩ năng đọc trơn, hướng dẫn học sinh ngắt nghỉ hơi đúng chỗ có dấu câu
nhưng chưa đặt thành yêu cầu đánh giá kĩ năng đọc.
* KNS:
- Rèn các kĩ năng: Xác định giá trị. Nhận thức về bản thân. Lắng nghe tích cực. Tư duy
phê phán.
- Các phương pháp: Động não. Trải nghiệm, thảo luận nhóm, chia sẻ thông tin, trình bày ý
kiến cá nhân, phản hồi tích cực.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Tranh minh họa trong sách giáo khoa, bảng phụ.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Bài cũ: Giới thiệu chủ điểm “Nhà trường”.
- Giới thiệu bài: Chuyện ở lớp.
2. Các hoạt động chính:
a. Hoạt động 1: Luyện đọc (12 phút)
* Mục tiêu: Giúp học sinh đọc tốt bài đọc.
* Cách tiến hành:

Hoạt động của học sinh
- Học sinh hát đầu giờ.
- Lắng nghe.
- Nhắc lại tựa bài.

 GV đọc mẫu bài văn: Giọng hồn nhiên các câu thơ - Học sinh lắng nghe.
ghi lời em bé kể cho mẹ nghe chuyện ở lớp. Đọc
giọng dịu dàng, âu yếm các câu thơ ghi lời của mẹ.

- Nhìn tranh, đọc mẫu trong SGK.
- Nhìn tranh, đọc mẫu trong SGK.

- Từng cá nhân thi tìm (đúng, nhanh, nhiều) từ ngữ - Học sinh thi đua.
- Lớp nhận xét
mà em biết chứa tiếng có vần uôc, uôt
+ Vần uôt: tuốt lúa, buột mồm, nuốt cơm, khó + Vần uôc: cuốc đất, cái cuốc, vác cuốc, bắt
nuốt, nuột nà, sáng suốt, suốt ngày, tuột dây, tuột buộc, trói buộc, buộc dây, buộc long, một
duộc, lọ ruốc, …
tay, vuốt mặt, chau chuốt, …
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị tiết sau.



RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:

...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................


...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................

Ngày dạy: thứ ........., ngày ...... tháng ...... năm 201...
Tập đọc tuần 30

Chuyện ở lớp

2. Các hoạt động chính:
a. Hoạt động 1: Tìm hiểu bài (12 phút)
* Mục tiêu: Giúp học sinh trả lời được các câu hỏi
trong theo chuẩn kiến thức, kĩ năng của bài.
* Cách tiến hành:
- Gọi 2 học sinh đọc bài, cả lớp đọc thầm và trả lời - 2 học sinh đọc bài, cả lớp đọc thầm.
các câu hỏi:
+ Bạn nhỏ kể cho mẹ nghe những chuyện gì ở lớp? + Chuyện bạn Hoa không thuộc bài, bạn
mình và là chuyện ngoan ngoãn.
+ Mẹ nói gì với bạn nhỏ ?

+ Mẹ không nhớ chuyện bạn nhỏ kể. Mẹ
muốn nghe bạn kể chuyện của mình và là


chuyện ngoan ngoãn.
- Nhận xét học sinh trả lời.
- Giáo viên đọc diễn cảm cả bài.

+ Học sinh rèn đọc diễn cảm.

- Gọi học sinh thi đọc diễn cảm toàn bài văn.
- Tổ chức đọc thi đua các tổ.
b. Hoạt động 2: Luyện nói (10 phút)
* Mục tiêu: Giúp học sinh thực hiện nói theo chủ đề
của bài học.
* Cách tiến hành:
- Đề tài: Hãy kể với cha mẹ, hôm nay ở lớp em đã - HS đọc yêu cầu của bài.
ngoan thế nào?


...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................

Ngày dạy: thứ ........., ngày ...... tháng ...... năm 201...
Tập đọc tuần 30

Mèo con đi học

(tiết 1)

(KNS)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu.
Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
2. Kĩ năng: Hiểu nội dung bài: Mèo con lười học kiếm cớ nghỉ ở nhà; cừu doạ cắt đuôi
khiến mèo sợ phải đi học. Trả lời được câu hỏi 1; 2 trong sách giáo khoa.
 Riêng học sinh khá, giỏi học thuộc lòng bài thơ.
3. Thái độ: Yêu thích môn học; có ý thức rèn chữ, giữ vở.
* Lưu ý: Chú trọng kĩ năng đọc trơn, hướng dẫn học sinh ngắt nghỉ hơi đúng chỗ có dấu câu
nhưng chưa đặt thành yêu cầu đánh giá kĩ năng đọc.
* KNS:
- Rèn các kĩ năng: Xác định giá trị. Tự nhận thức về bản thân. Kiểm soát cảm xúc. Tư duy
phê phán.
- Các phương pháp: Động não. Trải nghiệm, thảo luận nhóm, chia sẻ thông tin, trình bày ý
kiến cá nhân, phản hồi tích cực.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Tranh minh họa trong sách giáo khoa, bảng phụ.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên

+ Tiếp tục với các câu còn lại.
+ Cuối cùng cho HS tiếp nối nhau đọc trơn từng
dòng thơ theo cách: 1 HS đầu bàn đọc câu thứ nhất,
các em khác tự đứng lên đọc các câu tiếp theo
- Luyện đọc đoạn, bài:
+ Học sinh đọc bài, tiếp nối nhau đọc, đọc cả bài.
+ Cho các tổ thi đua đọc đúng, to, và rõ ràng.
+ Cho HS đọc đồng thanh cả bài 1 lần.

+ Nhóm (3 em)
+ Cá nhân – đồng thanh
- Lớp nhận xét

- Học sinh đọc trơn.
- Học sinh đọc trơn, nối tiếp cả bài.

- Đọc nối tiếp theo nhóm 4.
- Các tổ thi đua đọc đúng, to, và rõ ràng.
- Đọc đồng thanh.

b. Hoạt động 2: Ôn các vần ưu, ươu (12 phút)
* Mục tiêu: Giúp học sinh thực hiện tốt các yêu cầu
trong sách giáo khoa.
* Cách tiến hành:
 Tìm tiếng trong bài có vần ưu: Vậy vần cần ôn là
vần ưu, ươu
 Tìm từ ngữ ngoài bài chứa tiếng có vần ưu, ươu
- Từng cá nhân thi tìm (đúng, nhanh, nhiều) từ ngữ
mà em biết chứa tiếng có vần ưu, ươu.
+ Vần ươu: bươu đầu, bướu cổ, hươu cao cổ, sừng

...........................................................................................................................................................................................

Ngày dạy: thứ ........., ngày ...... tháng ...... năm 201...
Tập đọc tuần 30

Mèo con đi học

(tiết 2)

(KNS)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu.
Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
2. Kĩ năng: Hiểu nội dung bài: Mèo con lười học kiếm cớ nghỉ ở nhà; cừu doạ cắt đuôi
khiến mèo sợ phải đi học. Trả lời được câu hỏi 1; 2 trong sách giáo khoa.
 Riêng học sinh khá, giỏi học thuộc lòng bài thơ.
3. Thái độ: Yêu thích môn học; có ý thức rèn chữ, giữ vở.
* Lưu ý: Chú trọng kĩ năng đọc trơn, hướng dẫn học sinh ngắt nghỉ hơi đúng chỗ có dấu câu
nhưng chưa đặt thành yêu cầu đánh giá kĩ năng đọc.
* KNS:
- Rèn các kĩ năng: Xác định giá trị. Tự nhận thức về bản thân. Kiểm soát cảm xúc. Tư duy
phê phán.
- Các phương pháp: Động não. Trải nghiệm, thảo luận nhóm, chia sẻ thông tin, trình bày ý
kiến cá nhân, phản hồi tích cực.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Tranh minh họa trong sách giáo khoa, bảng phụ.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên



- Vài em kể, lớp lắng nghe, nhận xét.
+ Cảnh Cừu đang giơ kéo nói sẽ cắt đuôi,
Mèo vội xin đi học.

b. Hoạt động 2: Luyện nói (10 phút)
* Mục tiêu: Giúp học sinh thực hiện nói theo chủ đề
của bài học.
* Cách tiến hành:
- HS nêu yêu cầu của bài
- Cách thực hiện:
+ Chia nhóm
+ Cho HS nhìn tranh vẽ và hỏi:
- Hỏi: Trong tranh 2, vì sao bạn Hà thích đi học?
- Đáp: Vì ở trường được học hát

- Cho HS thực hành luyện nói.

- Học sinh nêu yêu cầu. Hỏi nhau: Vì sao bạn
thích đi học
+ Học sinh quan sát tranh minh hoạ.
Học sinh luyện nói theo gợi ý của giáo viên.
Ví dụ:
Hỏi: Trong tranh 2, vì sao bạn Hà thích đi
học?
Trả: Vì ở trường được học hát.
Hỏi: Vì sao bạn thích đi học?
Trả: Tôi thích đi học vì ở trường có nhiều
bạn. Còn bạn vì sao thích đi học?
Trả: Mỗi ngày được học một bài mới nên tôi

3. Thái độ: Yêu thích môn học; có ý thức rèn chữ, giữ vở.
* Lưu ý: Chú trọng kĩ năng đọc trơn, hướng dẫn học sinh ngắt nghỉ hơi đúng chỗ có dấu câu
nhưng chưa đặt thành yêu cầu đánh giá kĩ năng đọc.
* KNS:
- Rèn các kĩ năng: Xác định giá trị. Tự nhận thức về bản thân. Hợp tác. Ra quyết định.
Phản hồi, lắng nghe tích cực.
- Các phương pháp: Động não. Trải nghiệm, thảo luận nhóm, chia sẻ thông tin, trình bày ý
kiến cá nhân, phản hồi tích cực.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Tranh minh họa trong sách giáo khoa, bảng phụ.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Học sinh hát đầu giờ.
- Bài cũ: Cho HS đọc thuộc lòng bài thơ “Mèo con - 2 em thực hiện.
đi học” và trả lời câu hỏi:
+ Mèo kiếmcớ gì để định trốn học?
+ Vì sao Mèo con lại đồng ý đi học?
- Nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài: Người bạn tốt.
- Nhắc lại tựa bài.
2. Các hoạt động chính:
a. Hoạt động 1: Luyện đọc (12 phút)
* Mục tiêu: Giúp học sinh đọc tốt bài đọc.
* Cách tiến hành:
 GV đọc mẫu bài văn: chú ý đổi giọng khi đọc - Học sinh lắng nghe.

* Cách tiến hành:
 Tìm tiếng trong bài có vần uc, ut: Vậy vần cần ôn - cúc, bút
là vần uc, ut
+ Hai con trâu húc nhau.
 Cho cả lớp thi nói câu có vần uc hoặc ut
+ Kim ngắn chỉ giờ, kim dài chỉ phút.
- Cho HS đọc mẫu trong SGK.

- 2 Nhóm thi nói với nhau.
+ Vần uc: hoa cúc nở vào mùa thu.
+ Vần ut: kim phút chạy nhanh hơn kim giờ.
- Giáo viên nhận xét.

- Cả lớp thi nói câu có vần uc hoặc ut
- Lớp nhận xét

3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị tiết sau.



RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:

...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................



Cho học sinh nghỉ giải lao tại chỗ

Học sinh hát chuyển tiết.

2. Các hoạt động chính:
a. Hoạt động 1: Tìm hiểu bài (12 phút)
* Mục tiêu: Giúp học sinh trả lời được các câu hỏi
trong theo chuẩn kiến thức, kĩ năng của bài.
* Cách tiến hành:
- Cho HS đọc đoạn 1, trả lời các câu hỏi sau:

- 2 Học sinh đọc bài cả lớp đọc thầm và trả
câu hỏi:

+ Hà hỏi mượn bút, ai đã giúp Hà?
- Cho HS đọc đoạn 2, và trả lời câu hỏi:
+ Bạn nào giúp Cúc sửa dây đeo cặp?
- Cho HS đọc cả bài, trả lời câu hỏi:
+ Em hiểu thế nào là người bạn tốt?

+ Cúc từ chối, Nụ cho Hà mượn.
- HS đọc đoạn 2, và trả lời câu hỏi.
+ Hà tự đến giúp Cúc sửa dây đeo cặp.
- HS đọc cả bài, trả lời câu hỏi.
+ Là người sẵn sàng giúp đỡ bạn.

- Giáo viên đọc diễn cảm lại bài văn, gọi 2 học sinh - 2 học sinh đọc lại cả bài văn.




Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status