Đề cương ôn tập hóa 11A - Pdf 48

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓA LỚP 11BAN A
Học kỳ II – năm học 2007-2008
A/ PHẦN LÝ THUYẾT:
1- Các khái niệm:
- Hợp chất hữu cơ, phân loại phợp chất hữu cơ
- Phân tích nguyên tố, các phương pháp phân tích HCHC.
- Cấu trúc phân tử HCHC: Thuyết cấu tạo hóa học, đồng đẳng, đồng phân…
- Phản ứng hữu cơ: thế, tách, cộng…
2- Phân loại HCHC: Công thức chung của các loại HCHC đã học; cấu trúc, đọc tên, tính chất vật lý, hóa học;
phương pháp điều chế, ứng dụng.
3- Mối liên quan giữa các hợp chất hữu cơ đã học: HC – dx Halogen – ancol, phenol.
B/ Phần bài tập: Các bài tập SGK và sách bài tập hóa 11
1- Bài tập về viết ctct , gọi tên và tính chất của các chất hữu cơ (thuộc các dãy đồng đẳng đã học)
- Viết CTCT và gọi tên các HC : C
4
H
10
, C
5
H
12
, C
4
H
8
, C
5
H
10
, C
4

H
10
O, C
5
H
11
OH, C
7
H
8
O ( chất nào td với Na, NaOH…)
- Bài tập SBT: 4.36, 4.38, 4.46, 4.49, 5.14, 5.16, 6.7, 7.4, 7.6, 7.11, 8.5.2, 8.5, 8.21, 8.24, 8.27, 8.29, 8.37
2- Viết sơ đồ, pt hóa học điều chế các chất:
- Bài tập SBT: 4.44, 4.45, 5.11, 5.19, 5.22, 6.39, 7.14, 7.29, 8.8, 8.9, 8.11, 8.13, 8.16, 8.25, 8.26
3- So sánh độ tan, nhiệt độ sôi của các chất:8.19, 8.23
4- Lập CTPT và tính thành phần của HCHC:
- Chương 4: 24, 25, 32, 48
- Chương 5: 10, 13, 17, 23,
- Chương 6: 11 – 15, 19, 20, 31, 32, 33, 35, 40, 42.
- Chương 7: 5, 7, 9, 11, 24, 25, 30.
- Chương 8: 12, 15, 22, 28, 30, 32, 33, 39, 42 - 45
5- Nhận biết, tách, giải thích hiện tượng: 5.12, 5.21, 5.28, 7.10, 7. 22, 8.6, 8.35, 8.38
C/ Một số bài tập tham khảo:
I/ Bài tập tự luận:
1- Nhận biết các chất: a) etilen, axetilen, metan, CO
2
, SO
2
b) But-1-in, but-2-in, butan.
c) Các chất lỏng: Benzen, toluen, stiren, hex-1-in, phenol.

CO
2
. Nết đun nóng 150
cm
3
X với Ni thì sau pư thu được 105 cm
3
một HC duy nhất.
a) Xác đònh ctpt và tính % theo khối lượng mỗi chất trong X.
b) Tính d
X/H2
.
5- Hỗn hợp A chứa 2 ankin đồng đẳng liên tiếp được chia thành 2 phần bằng nhau. Hấp thụ hoàn toàn phần 1 vào
bình đựng dd Br
2
dư, thấy khối lượng bình tăng 2,42 gam và lượng brom tham gia pư là 16 gam. Phần 2 cho td với dd
AgNO
3
/ NH
3
sau một thời gian thấy khối lượng kết tủa đã vượt quá 5 gam.
a) Xác đònh ctpt và tính % theo thể tích mỗi ankin.
b) Xác đònh CTCT của 2 ankin
6- Thực hiện pư tách nước hỗn hợp hai ancol no, đơn chức trong điều kiện thích hợp thu được hỗn hợp 2 anken đồng
đẳng liên tiếp. Dẫn lượng anken này vào dd brom thấy khối lượng bình tăng 2,8 gam đồng thời thấy có 9,6 gam
brom tham gia pư.
a) Xác đònh ctpt, viết ctct và gọi tên 2 ancol.
b) Xác đònh ctct đúng của 2 ancol biết hai anken sinh ra đều có mạch không nhánh, khi oxi hóa 2 ancol bởi CuO thì
thu được 2 andehit. Viết ptpu.
II/ Phần trắc nghiệm:

4
H
10
O B. C
2
H
5
OH C. C
4
H
10
O
2
D. C
6
H
15
O
3
Câu 3: Cho sơ đồ pư: 2,3-đimetyl but-2-en + HBr → X (spc). X có tên là:
A. 1-brom-2,3- đimetyl butan B. 3-brom-2,3-đimetyl butan C. 2-brom-2,3-đimetyl butan D. 2-brom-2,3-đimetyl buten
Câu 4: Để tinh chế CH
4
có lẫn tạp chất là: C
2
H
2
, C
3
H

A. 2,668 lit B. 2,016 lit C. 4,2 lit D. 3,36 lit
Câu 7: Cho C
2
H
5
OH (1), HOH(2), CH
3
COOH(3), C
6
H
5
OH(4), sắp xếp theo chiều tăng dần độ linh động của ngun tử H
trong nhóm OH là:
A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 1, 4, 3 C. 1, 2, 4, 3 D. 3, 4, 2, 1
Câu 8: Cho 16,3 gam hỗn hợp A gồm phenol và ancol etylic tác dụng vừa đủ với Na thu được 2,8 lit khí (đktc). Cơ cạn
dung dịch sau pư thu được bao nhiêu gam muối ?
A. 21,8 gam B. 18,21gam C. 28 gam D. 20,8 gam
Câu 9: Để phân biệt 3 chất lỏng riêng biệt là: hexan-1-ol, phenol, ađehit axetic chỉ cần dùng một hóa chất nào sau đây:
A. dd AgNO
3
/NH
3
B. dd Br
2
C. dd NaOH D. kim loại Na
Câu 10: Cho 18,8 gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức đồng đẳng lien tiếp tác dụng vừa đủ với Na thu được 5,6 lit khí
(đktc). CTPT của hai ancol là:
A. C
3
H

Câu 11: Cho dãy biến hóa sau:
C
3
H
6
→ C
3
H
6
Br
2
→ HO– CH
2
–CH
2
–CH
2
–OH C
3
H
6
có tên gọi là:
A. Propen B. Propan C. Xyclopropan D. But-1-en
Câu 12 Đốt cháy hồn tồn 1,52 gam một ancol X thu được 1,344 lít CO
2
(đktc) và 1,44 gam H
2
O. Cơng thức phân
tử của X là:
A. C

, C
3
H
8
, C
4
H
10
, C
5
H
12
, C
6
H
14
, C
7
H
16
, C
8
H
18
. Ankan nào tồn tại một đồng phân tác dụng với clo
theo tỉ lệ mol 1 : 1 tạo ra monocloro duy nhất?
a. C
2
H
6

H
10
, C
6
H
14
d. C
2
H
6
, C
4
H
10
, C
5
H
12
, C
6
H
14
Câu 15:Crăcking 560 lít (đktc) C
4
H
10
xảy ra các phản ứng sau:
C
2
H

Câu 16: Sản phẩm chính thu được khi cho CH
3
-CH(CH
3
)-C(CH
3
)=CH
2
tác dụng với HCl (1:1) là?
A. 1-clo-2,3-dimetylbutan B. 2,3-đimetyl-2-clo-butan C.2,3-đimetyl-1-clobutan D.2-clo-2,3-đimetylbutan
Câu 17:Khi clo hóa etan thu được sản phẩm A có chứa 55,038% clo về khối lượng. Cơng thức phân tử của A là:
a. C
2
H
5
Cl b. C
2
H
4
Cl
2
c. C
2
H
3
Cl
3
d. C
2
H

t
→
B + H
2
O. B là:
a.m-đinitrobenzen b. o-đinitrobenzen c. p-đinitrobenzen d.B và C đều đúng.
Câu 20: Khi 1 ancol X với H
2
SO
4
đặc làm xúc tác ở điều kiện nhiệt độ thích hợp thu được một chất hữu cơ Y. Tỉ khối của Y
so với X là 0,7 (Biết hiệu suất phản ứng 100%). Cơng thức cấu tạo của X là
A. C
2
H
5
OH B. C
3
H
7
OH C. C
4
H
9
OH D. Kết quả khác .
Câu 21: Một rượu no X, khi đốt cháy 1 mol X cần 2,5 mol O
2
. Lập luận để xác định cơng thức của rượu X.
A. C
3

Câu 24: Cho hỗn hợp Z gồm 2 ancol có công thức C
x
H
2x+2
O và C
y
H
2y
O biết: x + y - 6 và y ≠ x ≠ 1. Công thức phân tử hai
ancol là: A. C
3
H
8
O và C
5
H
10
O B. CH
4
O và C
3
H
6
O C. C
2
H
6
O và C
4
H

2
O theo tỉ lệ mol
n
CO2
: n
H2O
= 3 : 4. Vậy công thức phân tử của 3 ancol là:
A. C
2
H
5
OH , C
3
H
7
OH , C
4
H
9
OH B. C
3
H
8
O , C
4
H
8
O , C
5
H

H
8
O
3
Câu 32: :Xác định CTPT của ankan có tỉ khối hơi đối với không khí bằng 2. Ankan này có bao nhiêu đồng phân.
a.C
4
H
10
, 2 đồng phân. b. C
2
H
6
, 1 đồng phân. c. C
3
H
8
, 2 đồng phân. d. C
4
H
10
, 3 đồng phân.
Câu 34: Đun nóng một hỗn hợp gồm 2 ancol no đơn chức với H
2
SO
4
đặc ở 140
0
C thu được 21,6 gam nước và 72 gam hỗn
hợp 3 ête. Biết 3 ête thu được có số mol bằng nhau và phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức cấu tạo của 2 ancol là:

B. C
2
H
4
(OH)
2
C. C
3
H
6
(OH)
2
D. Câu B và C đúng
Câu 36: Cho 1,24 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức tác dụng vừa đủ với natri kim loại thấy thoát ra 336cm
3
H
2
(đktc). Hỗn hợp
các chất chứa natri được tạo ra có khối lượng là:
A. 1,9g B. 2,85g C. 3,80g D. 4,60g
Câu 37: Cho biết số đồng phân nào của rượu no, đơn chức từ C
3
đến C
5
khi tách nước không tạo ra các anken đồng phân?
A. C
3
H
7
OH: 2 đồng phân; C

5
H
11
OH: 3 đồng phân.
D. Câu A đúng.


Nhờ tải bản gốc
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status