1
i hc Giáo dc
ngành: ; 60 14 05
2011
Abstract:
Keywords: ; ; ;
Content
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
cán bộ quản lý trƣờng trung học cơ sở của huyện An Lão thành phố Hải Phòng trong giai
đoạn hiện nay”
và trong giai
2. Mục đích nghiên cứu
CBQL tr THCS
.
3. Nhiệm vụ nghiên cứu
3.1. CBQL
3.2. CBQL
CBQL
3.3. CBQL
4. Khách thể và đối tƣợng nghiên cứu
4.1. Khách thể nghiên cứu
tr
4.2 Đối tượng nghiên cứu
CBQL tr THCS
Phòng .
5. Giả thuyết khoa học
CBQL tr THCS
có
6. Phƣơng pháp nghiên cứu
6.1. Phương pháp nghiên cứu lý luận
6.2. Phương pháp nghiên cứu thực tiễn
,
công trình nghiên
.v.v. Tuy
, giáo
, tính ch
. Vì
CBQL tr THCS An Lão t
.
1.2. Những khái niệm cơ bản liên quan đến vấn đề nghiên cứu
1.2.1. Quản lý
trong
Quản lý là tác động có chủ hướng, có chủ đích của chủ thể quản lý (người quản lý) đến khách thể
quản lý (người bị quản lý) – trong một tổ chức, nhằm làm cho tổ chức vận hành và đạt được mục
đích của tổ chức [12, tr.9].
T
Chủ thể quản lý
Khách thể quản lý
. Trong
1.2.2. Cán bộ quản lý
“ người quản lý ở vị trí cấp cao nhất của đơn vị, là người chịu hoàn toàn trách
Bổn phận chính của quản lý cấp cao
* Quản lý nhà trường
1.2.3. Đội ngũ cán bộ quản lý
T: “đội ngũ là tập hợp gồm số đông người cùng chức năng,
nhiệm vụ hoặc nghề nghiệp, hợp thành lực lượng hoạt động trong hệ thống (tổ chức) và cùng
chung một mục đích nhất định”.[34., tr.328]
th
1.2.4. Phát triển đội ngũ cán bộ quản lý trường Trung học cơ sở
1.2.4.1. Phát triển
.
,
1.3.2. Bối cảnh phát triển giáo dục
u Ngh quyt v phát trin giáo do, ng
Chic phát trin giáo dc t 2010. D tho chic phát trin giáo dc giai
n 2011-2020. Ch th 40- CT/TW ghi rõ: “Xây dựng đội ngũ nhà giáo, cán bộ
quản lý giáo dục là nhiệm vụ của các cấp ủy đảng và chính quyền, là một bộ phận công tác cán bộ
của Đảng và Nhà nước, trong đó ngành giáo dục giữ vai trò chính trong việc tham mưu và tổ chức
thực hiện ”[1]. Ngành giáo d i mi công tác qun lý , tp trung xây
dng chun giáo viên và chun hiu ng ng vi m
CBQL c chum bo ch v s ng b v u, chú trng nâng
cao b, phm cht, li s
1.4. Các đặc trƣng của cấp Trung học cơ sở
1.4.1. Vị trí của giáo dục THCS trong sự nghiệp giáo dục
Trường trung học là cơ sở giáo dục của
cấp trung học, cấp học nối tiếp ngành học tiểu học của hệ thống giáo dục quốc dân nhằm hoàn chỉnh học
vấn phổ thông. Trường trung học có tư cách pháp nhân và có con dấu riêng” [7,tr.5].
7
1.4.2. Mục tiêu của giáo dục trung học sơ sở
Giáo dục trung học cơ sở nhằm giúp học
sinh củng cố và phát triển những kết quả của giáo dục tiểu học; có học vấn phổ thông ở trình độ
cơ sở và những hiểu biết ban đầu về kỹ thuật và hướng nghiệp để tiếp tục học trung học phổ
thông, trung cấp, học nghề hoặc đi vào cuộc sống lao động [35].
1.4.3. Nhiệm vụ và quyền hạn của trường trung học
,
* Nhiệm vụ và quyền hạn của phó hiệu trưởng:
g phân công.
8
1.5. Yêu cầu và nội dung phát triển đội ngũ cán bộ quản lý ở các trƣờng Trung học cơ sở
1.5.1. Yêu cầu phát triển đội ngũ cán bộ quản lý
(6)
1.5.2. Nội dung phát triển đội ngũ cán bộ quản lý
,
ĐỘI NGŨ CÁN BỘ QUẢN LÝ TRƢỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
CỦA HUYỆN AN LÃO THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
2.1. Khái quát về đặc điểm kinh tế- xã hội huyện An Lão
2.1.1. Vị trí địa lý và điều kiện tự nhiên
-
2.1.2. Đặc điểm dân cư và nguồn nhân lực
2.1.3. Đặc điểm kinh tế - xã hội
và ; c
.
THCS
Tình hình
2.2. Thực trạng về giáo dục Trung học cơ sở của huyện An Lão
2.2.1. Khái quát chung về ngành giáo dục của huyện An Lão
2.2.1.1. Quy mô trường, lớp, học sinh
: có
: có .
: THCS, 189 , 6084 .
: H
, 5125 .
2.2.1.2. Chất lượng giáo dục toàn diện ở các cấp học, ngành học
và có ch.
* T ; THCS
97-98%; T94-95%.
* , 99,2-99,7
75-80%; THCS 92-94 60-62 %; Trung
89-9150-55%.
2.2.1.3. Đội ngũ cán bộ quản lý và giáo viên
284/642 4,7 %. R480 giáo viên,
:
Về số lượng: Scó
; nguyên nhân là do
; Song
Về cơ cấu 366/480 77,3 206/480
2,9%.
Về độ tuổi: 175 36,5 %. 148
0,8%. 101 21,0
56 11,7%.
Về trình độ chuyên môn đào tạo:
khá cao.
2.2.2.4. Nhận xét chung về thực trạng giáo dục cấp Trung học cơ sở
Ưu điểm:
; , ;
. .
11
Hạn chế, yếu kém:
2/39 CBQL 5,1%.
* Trình độ ngoại ngữ và tin học
256,4%.
35 89,7 35/39
. CBQL khô4
104 CBQL
* Phẩm chất, năng lực của đội ngũ CBQL trường THCS
12
An Lão: C
, 134 giáo
* Về phẩm chất chính trị và đạo đức nghề nghiệp
Bảng 2.1: Kết quả đánh giá của giáo viên về phẩm chất chính trị và đạo đức nghề nghiệp
41 x
TT
Phẩm chất chính trị và đạo đức nghề nghiệp
Tổng
số
phiếu
Mức độ
So sánh
Tốt
4đ
Khá
134
120
9
4
1
3,85
1
2
giáo; , tâm
;
;
134
90
35
3,42
4
,
c
. Các tiêu chí
. Có
CBQL
* Về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ sƣ phạm
Bảng 2.2: Kết quả đánh giá của giáo viên về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ sư phạm
41 x
TT
Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ sƣ phạm
Tổng
số
phiếu
Mức độ
So sánh
Tốt
4đ
Khá
3đ
TB
2đ
Yếu
1đ
TB
25
1
3,43
3
13
3
Có
134
90
37
7
3,62
2
4
,
134
65
54
13
2
3,36
5
TB
2đ
Yếu
1đ
TB
x
Thứ
bậc
1
; ,
134
50
52
24
8
3,07
11
2
3,35
4
5
; , , nhân viên phát huy sáng
,
134
57
46
20
11
3,11
10
6
o trên
134
60
55
14
9
,
; ,
134
68
42
15
9
3,26
8
10
,
, , nhân viên,
.
134
70
40
15
9
3,28
6
11
Cũng với nội dung trên khi trưng cầu ý kiến đối với 90 CBQL (cán bộ Phòng Giáo dục
huyện, Ban Tổ chức Huyện uỷ, Phòng Nội vụ; Chi ủy và CBQL các trường THCS trên địa bàn
huyện). Kết quả đánh giá thu được cụ thể như sau:
* Về phẩm chất chính trị và đạo đức nghề nghiệp
Q90 cán b qu lý
Tiêu chí 1,
Các tiêu chí
còn l giá c b gi nh c giáo viên .
* Về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ sƣ phạm
T h 90 phi
,
trung bình 3,62
bình là 3,47 . Các tiêu chí : .
* Về Năng lực quản lí nhà trƣờng
n90 chí cán b qu lý các
ban, ngành và 134 :
,
2.3.3. Nhận xét chung về thực trạng đội ngũ CBQL trường THCS của huyện An lão
15
*Ƣu điểm:
100%; CBQL
2.4.1. Công tác quy hoạch
Bảng 2.4: Kết quả đánh giá thực trạng công tác quy hoạch đội ngũ CBQL các trường THCS huyện An Lão
TT
Ý kiến đánh giá về thực trạng công tác quy hoạch
Số lƣợng ngƣời cho điểm
theo từng tiêu chí
Điểm
trung
bình
1
điểm
2
điểm
3
điểm
4
điểm
5
điểm
1.
20
0
14
75
80
40
3,48
32
30
36
40
2,58
6.
7
18
45
80
45
3,25
7.
Điểm bình quân chung 2,96
.
hi.
2.4.2.Công tác tuyển chọn, bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển, bãi miễn
Bảng 2.5: Kết quả đánh giá thực trạng công tác tuyển chọn, bổ nhiệm, luân chuyển, bãi miễn CBQL
TT
7
36
69
28
25
2,75
3.
0
0
90
10
0
25
3,58
4.
5
34
48
64
30
3,02
5.
4
điểm
2
điểm
3
điểm
4
điểm
5
điểm
1.
0
2
90
68
60
3,67
17
2.
2
40
96
20
5
2,72
3.
3
40
84
24
15
2,77
7.
1
28
78
56
25
3,13
8.
Điểm bình quân chung 3,03
2.4.4. Công tác thanh tra, kiểm tra, đánh giá
Bảng 2.7: Kết quả đánh giá thực trạng công tác thanh tra, kiểm tra, đánh giá
T
T
0
0
0
0
30
0
5,00
3.
0
0
60
12
0
50
3,83
4.
và có
0
0
45
10
0
10
0
4,08
5.
Điểm
trung
bình
1
điểm
2
điểm
3
điểm
4
điểm
5
điểm
1.
0
0
0
0
300
5,00
2.
0
50
60
40
25
2,9
0
0
12
100
155
4,45
7.
Điểm bình quân chung 3,18
có
riêng.
Đánh giá chung :
* Về ƣu điểm:
, .
.
g tác
. ,
* Về hạn chế, yếu kém:
.
; x
thanh tra,
,
CHƢƠNG 3
BIỆN PHÁP PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ CÁN BỘ QUẢN LÝ
TRƢỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ CỦA HUYỆN AN LÃO
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG TRONG GIAI ĐOẠN HIỆN NAY
3.1. Những nguyên tắc phát triển đội ngũ cán bộ quản lý trƣờng Trung học cơ sở huyện
An Lão thành phố Hải Phòng
3.1.1. Nguyên tắc đảm bảo tính kế thừa và phát triển
công
.
3.1.2. Nguyên tắc đảm bảo tính khoa học, phù hợp
N
.
3.1.3. Nguyên tắc đảm bảo tính khả thi và hiệu quả
C
Phòng
An Lão
Bước 3: . phòng GD &
.
n
Bước 4: Phòng
à
3.2.2. Biện pháp 2: Xây dựng và thực hiện tốt quy chế phối hợp giữa các cơ quan hữu
quan để thực hiện công tác bổ nhiệm, luân chuyển, bãi miễn cán bộ quản lý
3.2.1.1. Ý nghĩa của biện pháp
. K
.
chí. .
3.2.2.2. Nội dung và cách thức thực hiện
21
sau:
* Công tác tuyển chọn nhân sự để bổ sung CBQL ở các trường THCS
C
CBQL ã .
và phòng sau:
Bước 1: Phòng , và các
t .
u: (1) Cha hoàn thành
, . (2) S
22
còn cách làm CBQL. (3) Không ,
(4)
lãnh .
Trình tự bổ nhiệm lại: (1)
ánh giá
(2).Tóng
GD &
, tr ánh giá và
trên
* Công tác luân chuyển CBQL ở các trường Trung học cơ sở
Đối tượng thực hiện luân chuyển: CBQLGD ó
n
ng cha
a m.
Trình tự thủ tục đề nghị luân chuyển: Hàng nm,
GD &
.
Các hình thức đào tạo bồi dưỡng: .
d
CBQL .
ác .
Phòng GD & :
và k công tác t, b d .
3.2.4. Biện pháp 4: Cải tiến nội dung, hình thức, thanh tra, kiểm tra, đánh giá
3.2.4.1. Ý nghĩa của biện pháp
ánh giá n
.
3.2.4.2. Nội dung và cách thức thực hiện
* Đối với công tác thanh tra, kiểm tra, đánh giá
,
,
giá ch ;
, , c ph giá theo chu Hi tr
; cho
;
* Đối với khen thưởng
ua, nhà giáo
u tú, lao , ông tác
: Khen th
CBQL
* Đối với kỷ luật
Phòng
3.3. Mối quan hệ giữa các biện pháp
Trên
An Lão. có quan
,
cách
3.4. Khảo nghiệm về tính hợp lý và tính khả thi của các biện pháp
25
áng giá
theo M60 ngLãnh
; lãnh
tr sau:
Bảng 3.1: Kết quả điều tra khảo nghiệm tính hợp lý và khả thi của các biện pháp.
TT
130
4,43
3
ào t
0
0
0
36
255
4,85
4
ánh giá.
0
0
0
128
140
4,47
5
,
0
0
6
100
165
4,52
6
Điểm trung bình