GÓP PHẦN NGHIÊN CỨU BỆNH DA VÙNG LŨ TỶ LỆ BỆNH DA VÀ CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN - Pdf 20



GÓP PHẦN NGHIÊN CỨU BỆNH DA
VÙNG LŨ TỶ LỆ BỆNH DA VÀ CÁC YẾU
TỐ LIÊN QUAN
GÓP PHẦN NGHIÊN CỨU BỆNH DA VÙNG LŨ
TỶ LỆ BỆNH DA VÀ CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN Tóm tắt
Đặt vấn đề: Bệnh ngoài da là một trong những bệnh thường gặp ở
những người dân vùng lũ, đặc biệt là các tỉnh thuộc miền Tây Nam Bộ, trong
đó các bệnh nấm kẽ, chàm, ghẻ ngứa, chiếm tỉ lệ khá cao.
Mục tiêu: Khảo sát dịch tễ học bệnh da và các yếu tố liên quan.
Phương pháp: Chúng tôi tiến hành nghiên cứu mô tả cắt ngang trên
367 người dân tại huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp.
Kết quả: Bệnh chàm chiếm tỉ lệ 45,5%, các nhóm bệnh nhiễm nấm và
nhiễm trùng da với tỉ lệ tương ứng 21% và 12,3%. Tỉ lệ bệnh nhân dùng
thuốc Tây Y để chữa bệnh là 70,6%. Truyền hình là phương tiện truyền

chưa có công trình nghiên cứu trong và ngoài nước. Do đó chúng tôi tiến
hành nghiên cứu đề tài này.
Mục tiêu nghiên cứu
Mục tiêu tổng quát
Xác định tỷ lệ các bệnh da vùng lũ và các yếu tố có liên quan
Mục tiêu chuyên biệt
- Xác định các yếu tố dịch tễ học có liên quan đến bệnh da vùng lũ
- Xác định tỷ lệ các bệnh da thường gặp ở vùng lũ
- So sánh tỷ lệ bệnh da giữa 3 vùng: lũ, cận lũ và không có lũ
ĐỐI TƯỢNG - PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Tiêu chuẩn chọn lựa
Người dân vùng lũ ở huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp
Tiêu chuẩn loại trừ
Bệnh nhân không hợp tác
Thiết kế nghiên cứu
Mô tả cắt ngang
Phương pháp nghiên cứu
Đi thực địa liên hệ với trạm y tế, trạm da liễu ở địa phương có lũ để
chuẩn bị kế hoạch khám và điều trị
Thu thập số liệu theo mẫu bệnh án chung, chú ý đến các yếu tố dịch tễ
có liên quan, các bệnh da thường gặp
Xử lý số liệu bằng phần mềm Epi Info 2002
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Chúng tôi đã tiến hành nghiên cứu được 367 người dân ở 3 xã:
Vùng I: xã An Bình, huyện Hồng Ngự – ĐT (vùng cận lũ).
Vùng II: thị trấn Hồng Ngự, huyện Hồng Ngự – ĐT (vùng không có
lũ).
Vùng III: xã Long Khánh, huyện Hồng Ngự – ĐT (vùng lũ).
Một số yếu tố dịch tễ học (bảng 1)
Các yếu tố

6 tháng – 94 tuổi
40,7±21,36
31-40 (19,9%)

3 tháng-85 tuổi
35,9 ± 20,7
21-30 (18,2%)

1-82 tuổi
37,1 ± 22,2
31-40 (20,5%)

3 tháng –94 tuổi
37,7 ± 31,4
31-40 (18,4%)

0,19
Nghề nghiệp:
-Công nhân viên
-Học sinh
-Buôn bán
-Lao động chân tay
-Thất nghiệp 2 (1,8%)
13 (11,7%)
10 (9%)
81 (73%)
5 (4,5%)

25 (22,5%)
53(47,7%)
25(22,5%)
8 (7,2%) 44 (29,5%)
74 (49,7%)
20 (13,4%)
11 (7,4%) 25 (23,4%)
54 (50,5%)
16 (15%)
12 (11,2%) 94 (25,6%)
181 (49,3%)
61 (16,6%)
31 (8,4%)

0,38
Kinh tế gia đình: -Nghèo
-Đủ ăn
-Khá

32 (28,8%)
77 (29,4%)

-Thuốc nam
-Thuốc khác
-Không điều trị 70 (63,1%)
3 (2,7%)
3 (2,7%)
14 (12,6%)
21(18,9%) 117 (78,5%)
1 (0,7%)
0 (0%)
10 (6,7%)
21 (14,1%) 72 (67,3%)
4 (3,7%)
2 (1,9%)
1 (0,9%)
28 (26,2%) 259 (70,6%)
8 (2,2%)
5 (1,4%)
25 (6,8%)

4 (5,0%)
11 (13,8%)
6 (7,5%)
8 (10,0%) 51 (16,9%)
149 (49,5%)
9 (3%)
50 (16,6%)
6 (2%)
36 (12%)

0,0002
Lý do chọn lựa nơi điều trị
-Thuận tiện
-Gần nhà
-Rẻ tiền
-Khác 11 (14,1%)
12 (15,4%)
12 (15,4%)
43 (55,1%) 46 (57,6%)
9 (11,3%)
1 (1,3%)


16 (15%)
74 (69,2%)
17 (15,9%) 63 (17,2%)
279 (76,2%)
24 (6,6%)

0,00001 Phương tiện truyền thông thích nhất (bảng 3)
Phương tiện

Vùng I

Vùng II

Vùng III

Cả ba vùng

p
Đọc sách

6 (5,6%)

6 (4,2%)
Tranh cổ động

13 (12,0%)

7 (4,9%)

10 (10,2%)


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status