Đề thi, đáp án, hướng dẫn giải đề thi thử đại học môn vật lý - Pdf 41

ðề thi, ñáp án, hướng dẫn giải ñề thi thử ñại học tháng 5.2013
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1

A. ðỀ THI
Câu 1: ðoạn mạch AB gồm hai ñoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. ðoạn mạch AM có cuộn dây ñiện trở R
và ñộ tự cảm L, ñoạn mạch MB có tụ
4
5.10
.C F
π

=
ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch AB ñiện áp xoay chiều
2 co100 1
3
s 00u Vt
π
π
+
 
=
 
 
thì ñiện áp hiệu dụng của hai ñoạn AM và MB lần lượt là
50 7V
và 50 V. Biểu

π
+
 
=
 
 

D.
cos2,5 100
2
i At
π
π
+
 
=
 
 

Câu 2:
Một con lắc ñơn ñược treo lên trần của một thang máy, tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lúc ñầu, cho
thang máy chuyển ñộng ñều ñi lên sau ñó kích thích cho vật nặng của con lắc dao ñộng ñiều hòa với tốc ñộ
cực ñại
0
v
so với thang máy. Khi vật nặng có tốc ñộ bằng 0, cho thang máy chuyển ñộng chậm dần ñều với
ñộ lớn gia tốc
4
g
. Tốc ñộ cực ñại của vật nặng so với thang máy lúc sau là

bước sóng nhỏ hơn hoặc bằng giới hạn quang ñiện của kim loại Natri.
Câu 4:
Một vật coi như một chất ñiểm dao ñộng ñiều hòa với tốc ñộ cực ñại 100 cm/s. Tốc ñộ của chất ñiểm
khi chất ñiểm qua vị trí có ñộng năng bằng một nửa cơ năng là
A.
50 2 /cm s

B.
50 3 /cm s

C.
80 /cm s

D.
50 /cm s

THI THỬ ðẠI HỌC 2013 – THÁNG 5
ðỀ THI, ðÁP ÁN, HƯỚNG DẪN GIẢI MÔN VẬT LÍ
ðề thi, ñáp án, hướng dẫn giải ñề thi thử ñại học tháng 5.2013
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 2

Câu 5:
Một mạch dao ñộng lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm L không ñổi và tụ ñiện có ñiện dung
C thay ñổi ñược. Khi ñiện dung của tụ là
1
C
thì tần số dao ñộng riêng của mạch là 30 MHz. Từ giá trị
1

3
s


C.
8
40
.10
3
s


D.
8
2
.10
3
s


Câu 6:
Một bề mặt kim loại nhận một chùm sáng ñơn sắc có bước sóng
0,38 mµ
nhỏ hơn giới hạn quang ñiện
của kim loại. Trong khoảng một giây, số electrôn trung bình bật ra là
12
3,75.10
electrôn. Hiệu suất lượng tử
(tỉ lệ giữa số electrôn bật ra và số phôtôn tới bề mặt kim loại trong một ñơn vị thời gian) của quá trình này là
0,01%. Công suất trung bình bề mặt kim loại nhận ñược từ chùm sáng là

B.
50 3 V
và ñang tăng
C.
50 V và ñang giảm
D.
50 V và ñang tăng
Câu 8:
Hai nguồn kết hợp A và B dao ñộng theo phương vuông góc với bề mặt một chất lỏng với phương
trình
cos ,
A B
x Ax t
ω
= =
biên ñộ sóng không ñổi khi truyền. Trên AB, khoảng cách giữa năm ñiểm dao ñộng
với biên ñộ cực ñại liên tiếp là 10 cm. Trong ñoạn MN thuộc AB có 5 ñiểm liên tiếp dao ñộng với biên ñộ
2A
, kể cả M, N thì khoảng cách MN bằng

A.
5 cm
B.
6,25 cm
C.
6 2 cm

D.
5 2 cm


Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 3

tính bằng s). Ở thời ñiểm ñiện áp giữa hai bản tụ là 16V và ñang giảm, ñộ lớn cường ñộ dòng ñiện qua mạch
ở thời ñiểm
( )
5
25
.10
6
t s
π

+

A.
0,8 A
B.
0,8 2 A

C.
0,16 A
D.
0 A

Câu 11:
Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, sử dụng cách biến ñiệu biên ñộ. Tín hiệu âm tần có tần
số
f
, dao ñộng của sóng ñiện từ cao tần (sóng mang) có tần số 1 MHz. Biết rằng khi dao ñộng âm tần thực

1
f
. Giá trị của
1
f

A.
16 Hz
B.
4 Hz
C.
0,8 Hz
D.
24 Hz
Câu 14:
Một con lắc ñơn ñược treo lên trần của một toa xe, toa xe chuyển ñộng theo phương nằm ngang. Gọi
1 2
;T T

3
T
lần lượt là chu kỳ của con lắc ñơn khi toa xe chuyển ñộng ñều, chuyển ñộng nhanh dần ñều và
chuyển ñộng chậm dần ñều với cùng ñộ lớn gia tốc
a.
So sánh
1 2
;T T

3
T


Câu 16:
Tổng hợp hạt nhân heli
4
2
He
từ phản ứng hạt nhân
1 7 4
1 3 2
H Li He X+ → +
. Mỗi phản ứng trên tỏa
năng lượng 17,3 MeV. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp ñược 0,5 mol heli là
A. 1,3.10
24
MeV. B. 2,6.10
24
MeV. C. 5,2.10
24
MeV. D. 2,4.10
24
MeV.
Câu 17:
Hai chất ñiểm dao ñộng ñiều hòa trên trục Ox với cùng tần số, phương trình dao ñộng của hai chất
ñiểm lần lượt là
1
8co
3
s
x cmt
π

Hai chất ñiểm A và B dao ñộng ñiều hòa trên cùng một trục
Ox
với cùng biên ñộ. Tại thời ñiểm t=0 ,
hai chất ñiểm ñều ñi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Chu kỳ dao ñộng của chất ñiểm A là
T
và gấp ñôi
chu kỳ dao ñộng của chất ñiểm
B.
Tỉ số ñộ lớn vận tốc của chất ñiểm A và chất ñiểm B ở thời ñiểm
/ 6T

A.
2
B.
3
2

C.
2
3

D.
1
2

Câu 19:
ðoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. ðiện trở thuần
0 ,5R = Ω
cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm
0,5


=
.
B.
Ghép nối tiếp;
4
0
10
C F
π

=
.
C.
Ghép nối tiếp;
3
0
10
5
C F
π

=
.
D.
Ghép song song;
3
0
10
5

. Khi hai vật về ñến O
thì
2
m
tuột khỏi
1
m
. Biên ñộ dao ñộng của
1
m
sau khi
2
m
tuột là
A.
3,74 cm
B.
5,76 cm
C.
6,32 cm
D.
4,24 cm

Câu 21:
Một khung dây dẫn phẳng quay ñều với tốc ñộ góc
100
π
rad/s quanh một trục cố ñịnh nằm trong
mặt phẳng khung dây, trong một từ trường ñều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung. Số
ðề thi, ñáp án, hướng dẫn giải ñề thi thử ñại học tháng 5.2013

40cos 100
3
te V
π
π
 
=
 
 
+

C.
40 cos 100
6
2
e Vt
π
π

 
=
 
 

D.
40 cos 100
3
2
e Vt
π

T
. Trong một chu kỳ dao
ñộng của vật, khoảng thời gian lò xo bị giãn là
2 / 3.T
Gọi
1
F

2
F
lần lượt là lực nén cực ñại và lực kéo cực
ñại của lò xo tác dụng vào vật. Tỉ số
1
2
F
F

A.
2
3

B.
1
4

C.
1
3

D.


2
P
ta có
A.
2
1
3
P
P =

B.
1 2
P P>

C.
1 2
P P=

D.
1 2
P P<

Câu 25:
Một bản mặt song song làm bằng thủy tinh có bề dày
10e cm=
ñược ñặt trong không khí. Chiếu một
chùm ánh sáng trắng song song, hẹp vào một mặt của bản song song với góc tới
30°
. Chiết suất của bản ñối

D.
ống chuẩn trực, hệ tán sắc (lăng kính) , buồng tối (buồng ảnh).
Câu 27:
Nguồn âm ñiểm O phát sóng âm ñẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ. ðiểm M
cách nguồn âm một quãng r có mức cường ñộ âm 20 dB. Tăng công suất nguồn âm lên n lần thì mức cường
ñộ âm tại N cách nguồn
2
r
là 30 dB. Giá trị của n là
A.
2,5
B.
4
C.
2
D.
4,5
Câu 28:
Khi electrôn ở quỹ ñạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử Hiñrô ñược xác ñịnh bởi công thức
2
13,6
n
E eV
n
= −
(với
1,2,3...n =
). Khi electrôn trong nguyên tử Hiñrô chuyển từ quỹ ñạo dừng
3n =
về quỹ

với
0
E
là hằng số (khi
1,2,3...n =
thì quỹ ñạo tương ứng của electrôn trong nguyên tử Hiñrô lần lượt là K, L, M, …). Khi electrôn ở
quỹ ñạo K, bán kính quỹ ñạo là
0
r
. Khi electrôn di chuyển từ quỹ ñạo K lên quỹ ñạo L thì nguyên tử Hiñrô
hấp thụ phôtôn có tần số
1
.f
Khi electrôn chuyển từ quỹ ñạo có bán kính
0
16r
về quỹ ñạo có bán kính
0
4r
thì
nguyên tử phát ra phôtôn có tần số
2
.f
Mối liện hệ giữa
1
f

2
f


ðề thi, ñáp án, hướng dẫn giải ñề thi thử ñại học tháng 5.2013
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 7

lệch pha
2
π
và giá trị hiệu dụng của ñiện áp giữa hai ñiểm A, M gấp
3
lần giá trị hiệu dụng của ñiện áp giữa
hai ñiểm M, B. Giá trị của
2
R


A.
30Ω

B.
20 Ω

C.
20 3Ω

D.
20
3



3,11 , 3,81 , 6,3eV eV eV= ε = ε =ε

4
7,14 .eV=ε
Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng
quang ñiện cho kim loại này có năng lượng là
A.
1 2
,ε ε

3
ε

B.
3
ε

4
ε

C.
1
ε

2
ε

D.
1
ε

A B
x Ax t
ω
= =
Vẽ trên bề mặt chất lỏng một elip nhận A và B là tiêu ñiểm. Hai ñiểm M và N nằm trên elip
và nằm trên hai ñường dao ñộng cực ñại liên tiếp. So sánh pha dao ñộng tại M và N, ta có
ðề thi, ñáp án, hướng dẫn giải ñề thi thử ñại học tháng 5.2013
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 8

A.
M và N lệch pha
.
4
π

B.
M và N ngược pha.
C.
M và N cùng pha.
D.
M và N lệch pha
.
2
π

Câu 36:
Dùng một prôton có ñộng năng 5,45 MeV bắn vào hạt nhân


1,188.10
20
hạt nhân
238
92
U
và 6,239.10
18
hạt nhân
206
82
Pb
. Giả sử khối ñá lúc mới hình thành không chứa chì và
tất cả lượng chì có mặt trong ñó ñều là sản phẩm phân rã của
238
92
U
. Tuổi của khối ñá khi ñược phát hiện là
A. 3,3.10
8
năm. B. 6,3.10
9
năm. C. 3,5.10
7
năm. D. 2,5.10
6
năm
Câu 38:
Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng ñơn sắc có bước sóng
1


, ñoạn mạch MB là cuộn dây có ñiện trở
2
R
và ñộ tự cảm L. ðặt giữa
hai ñầu ñoạn mạch AB ñiện áp xoay chiều
2 cos100 06 Vu t
π
=
thì ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñiểm A và M

24 5V
, nếu nối tắt hai ñầu tụ C bằng dây dẫn có ñiện trở không ñáng kể thì ñiện áp hiệu dụng của hai
ñoạn AM và MB lần lượt là
20 2V

20 5 .V
Hệ số công suất trên mạch AB khi chưa nối tắt là
A.
0,86
B.
0,81
C.
0,95
D.
0,92
Câu 40:
Lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác vuông cân ABC với ñỉnh góc vuông A ñặt trong không khí.
Chiếu một chùm sáng trắng mảnh coi như một tia sáng theo phương song song với BC vào lăng kính, ñiểm
tới I trên AB gần B ñể các tia khúc xạ vào lăng kính ñều tới BC. Kết luận nào sau ñây là ñúng?

B.
3 t∆

C.
3
t


D.
2
3
t


Câu 42:
Chất phóng xạ pôlôni
210
84
Po
phát ra tia
α
và biến ñổi thành chì
206
82
Pb
. Cho chu kì bán rã của
210
84
Po


85%
B.
92,5%
C.
75%
D.
90%
Câu 44:
Phát biểu nào sau ñây là ñúng khi nói về sóng âm?
A.
Khi truyền từ không khí vào nước thì tần số không ñổi và bước sóng giảm.
B.
Khi truyền từ không khí vào nước thì tần số giảm và bước sóng không ñổi.
C.
Khi truyền từ không khí vào nước thì tần số không ñổi và bước sóng tăng.
D.
Khi truyền từ không khí vào nước thì tần số tăng và bước sóng không ñổi.
Câu 45:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe
1 2
;S S
ñược chiếu bằng ánh sáng ñơn sắc có
bước sóng
λ
thì tại vị trí ñiểm M trên màn quan sát với
2 1
3M S MS m
µ
− =
thu ñược vân sáng. Nếu thay ánh

f f=
thì cường ñộ dòng ñiện tức thời qua mạch
trong mỗi trường hợp ñều lệch pha so với ñiện áp hai ñầu một góc có ñộ lớn không ñổi. Biết
1 2
f f<
. Khi tần
số
f
tăng từ
2
f
ñến giá trị rất lớn thì cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng qua mạch
A.
giảm về 0.
B.
tăng ñến cực ñại rồi giảm.
C.
tăng hay giảm phụ thuộc vào quan hệ giữa L và C
D.
tăng ñến rất lớn.
Câu 47:
Sơ ñồ khối của một máy phát thanh ñơn giản gồm có
A.
Ống nói (micrô); mạch dao ñộng cao tần; mạch chọn sóng; mạch tách sóng; angten phát.
B.
Ống nói (micrô); mạch tách sóng; mạch biến ñiện; mạch khuếch ñại cao tần; angten phát.
C.
Ống nói (micrô); mạch dao ñộng cao tần; mạch biến ñiện; mạch khuếch ñại cao tần; angten phát.
D.
Ống nói (micrô); mạch dao ñộng cao tần; mạch chọn sóng; mạch khuếch ñại cao tần; angten phát.

A.
11 và 7
B.
10 và 6
C.
12 và 8
D.
5 và 3
Câu 50:
ðặt giữa hai ñầu cuộn dây có ñiện trở R và ñộ tự cảm L một hiệu ñiện thế không ñổi 30 V thì cường
ñộ dòng ñiện không ñổi qua cuộn dây là
1 .A
Khi ñặt giữa hai ñầu cuộn dây ñiện áp xoay chiều có tần số 50
ðề thi, ñáp án, hướng dẫn giải ñề thi thử ñại học tháng 5.2013
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 11

Hz thì cường ñộ dòng ñiện qua cuộn dây lệch pha với ñiện áp hai ñầu cuộn dây góc
3
π
. ðộ tự cảm L có giá trị

A.
0,1
3
H
π

B.

1 A 11 D 21 A 31 C 41 D
2 B 12 C 22 B 32 C 42 A
3 C 13 C 23 C 33 B 43 B
4 A 14 B 24 B 34 A 44 A
5 B 15 D 25 D 35 B 45 A
6 C 16 B 26 D 36 D 46 A
7 B 17 A 27 A 37 A 47 C
8 A 18 D 28 C 38 B 48 C
9 A 19 A 29 D 39 C 49 B
10 C 20 C 30 D 40 D 50 C

C. HƯỚNG DẪN GIẢI
ðề thi, ñáp án, hướng dẫn giải ñề thi thử ñại học tháng 5.2013
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 12

Với ñề thi thử ñại học môn Vật lí tháng 4, Hocmai.vn sẽ
hướng dẫn giải chi tiết các câu hỏi học sinh
hay làm sai
nhất trong ñề thi.
Nếu cần tư vấn, giải ñáp thêm về các câu hỏi trong ñề thi, học sinh có thể gọi ñiện tới số
1900-58-58-12

(vào giờ hành chính) hoặc ñưa lên topic “
Trao ñổi về ñề thi thử ñại học 2013 môn Vật lí
” nằm trong box
Luyện giải ñề thi ðH, Cð
tại Diendan.hocmai.vn.
Câu 2: ðáp án B.

2
0 0
0 0
0 0
2 3
( ) '
' ' ' 2
3
v v
g
v v
g v v
= → = → =

Câu 8: ðáp án A.
Phương trình giao thoa:
2 1 2 1
2 cos cos( )
d d d d
x A t
− −
= π ω − π
λ λ

→ Biên ñộ:
2 1 2 1
1
2 cos 2 cos
2
m

4 10
2
λ
=
→ λ = 5 cm.
→ Khoảng cách cần tìm:
5
4 5
4
cm
=
.
Câu 9: ðáp án A.
ðộ lớn lực kéo về:
F k x=
; ñộ lớn lực ñàn hồi: F’ = k(∆l + x). Coi chiều dương hướng xuống.
Khi F = F’
2
l
x l x x

→ = ∆ + → = −
; Khi lò xo không biến dạng, vận tốc của vật bằng 0 → x = -A = -∆l
ðề thi, ñáp án, hướng dẫn giải ñề thi thử ñại học tháng 5.2013
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 13

→ A = ∆l →
2
Do i sớm pha π/2 so với u. Khi u = 16V
0
3
0,8 3
2
I
i A→ = =
Sau thời gian
5
25
.10
12 6
T
s

π
=
0
I→

quay góc
6
t
π
∆ϕ = ω∆ =
ñến i= - I
0



Từ ñây ta sẽ xác ñịnh ñược
2
6,32A cm=

Câu 25: ðáp án D.
I
o
-
I
o
3
2
-I
o
U
o
π
3
16
ðề thi, ñáp án, hướng dẫn giải ñề thi thử ñại học tháng 5.2013
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 14

i
S
I
H
M

sin ; sin
d t
d t
i i
r r
n n
= = → NK = 0,78mm.
Câu 31: ðáp án C.
Gọi tổng trở của mỗi tải là Z. Khi mắc hình sao thì hiệu ñiện thế hai ñầu mỗi tải là U
P

→ Công suất ba tải: P
1
= 3I
3
R
2
1
3
P
U
P R
Z
 
→ =
 
 
. Khi mắc hình tam giác thì hiệu ñiện thế hai ñầu mỗi tải là
U
d

Câu 34: ðáp án A.
max
2 ' (1 cos )
m
v g l= − α với α
m
= β = 20
0
;
'
cos
g
g =
β
.
0
max
0
2 .1,2.(1 cos20 ) 1,24 /
cos20
g
v m s→ = − =
.
Câu 35: ðáp án B.
2 1 2 1
2 cos cos( )
M
d d d d
x A t
− +

d d
x A t
+
= − ω − π
λ
.
Nếu k lẻ ñối với M thì
2 1
2 cos( )
+
= − ω − π
λ
M
d d
x A t
;
2 1
2 cos( )
+
= ω − π
λ
N
d d
x A t
→ M và N ngược pha.
Câu 39: ðáp án C.
Khi nối tắt:
1 2
20 2 ; 20 5
R AM MB R L




1
2
1
1 2
2
2 2
R
R
U
R
R R
U R
→ = = → =
;
2
2
2
1
3
3
R
L
L L
U
R
Z R
U Z

C
= 20Ω.
2 2
2
2 1
2 2
2 2
4 20
0,8 10 20 ; 30
9 (3 20)
L
R
R R Z
R R
+
→ = → = Ω → = Ω = Ω
+ −
. Vậy
1 2
2 2
1 2
cos 0,95
( ) ( )
L C
R R
R R Z Z
+
ϕ = =
+ + −


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status