GA lớp 4 tuần 14 CKT-BVMT-KNS(Long) - Pdf 68

TUN 14
Th 2 ngy 22 thỏng 11 nm 2010
Tập đọc
Chú đất nung.
I, Mục tiêu:
1, Đọc trôi chảy, lu loát toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng hồn nhiên khoan thai. Hiểu
nội dung: Chú bé Đất can đảm, muốn trở thành ngời khoẻ mạnh, làm đợc nhiều việc có ích đã dám
nung mình trong lửa đỏ.
GDKNS: - Xỏc nh giỏ tr. - T nhn thc v bn thõn. - Th hin s t tin.
II, Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài đọc.
III, Các hoạt động dạy học:
Hoat ụ

ng cu

a gia

o viờn Hoat ụ

ng cu

a ho

c sinh
1, Kiểm tra bài cũ:5
- Đọc nối tiếp bài: Văn hay chữ tốt.
- Nêu nội dung bài.
2, Dạy học bài mới:33
a/ Giới thiệu bài:
- Gv gới thiệu chủ điểm, giới thiệu bài.

- Rèn luyện thử thách con ngời mới trở
thành cứng rắn, hữu ích
- Hs luyện đọc diễn cảm.
- Hs tham gia thi đọc diễn cảm.
Toán
Chia một tổng cho một số.
I, Mục tiêu: Giúp học sinh:
1
- Nhận biết tính chất một tổng chia cho một số, chất một hiệu chia cho một số ( qua bài tập).
- Tập vận dụng tính chất nêu trên trong thực hành tính.
II, Các hoạt động dạy học:
Hoat ụ

ng cu

a gia

o viờn Hoat ụ

ng cu

a ho

c sinh
1/Gi i thiu bi ghi u bi . 2
2/ H ng dn chia : 12
*Nhận biết tính chất một tổng chia cho một số:
- Yêu cầu tính: (35 + 21) : 7 = ?
35 : 7 + 21 : 7 = ?
- So sánh kết quả rồi nhận xét.

: ( 15 + 35) : 5 = 15 : 5 + 35 : 5
= 3 + 7 = 10.
- Hs theo dõi mẫu.
- Hs làm bài.
b,C
1
: 18 : 6 + 24 : 6 = 3 + 4 = 7
C
2
: 18 : 6 + 24 : 6 = (18 + 24) : 6
= 42 : 6 = 7.
- Hs nêu yêu cầu của bài.
- Hs theo dõi mẫu.
- Hs làm bài.( tơng tự phần b bài 2).
a, ( 27 18 ) : 3 = 9 : 3 = 3
( 27 18 ) : 3 = 27 : 3 18 : 3
= 9 6
= 3
- Hs đọc đề bài, xác định yêu cầu của bài.
- Hs tóm tắt và giải bài toán.
Đáp số: 15 nhóm.
Chính tả
Chiếc áo búp bê.
I, Mục tiêu:
- Học sinh nghe đọc viét đúng chính tả, trình bày đúng đoạn văn Chiếc áo búp bê.
- Làm đúng các bài tập phân biệt cac tiếng có âm vần dễ lẫn pháy âm sai s/x hoặc ât/âc
II, Đồ dùng dạy học:
- V bài tập.
III, Các hoạt động dạy học:
Hoat ụ

Bài 3: Tìm các tính từ chứa tiếng bắt đầu bằng s/x
- Yêu cầu hs làm bài.
- Chữa bài,nhận xét.
3, Củng cố, dặn dò: 2
- Chuẩn bị bài sau.
- Hs viết, đọc các tiếng tìm đợc.
- Hs chú ý nghe đoạn viết.
- Hs đọc lại đoạn văn.
- Hs nội dung
- Hs chú ý cách viết tên riêng, viết các từ
khó dễ viết sai,...
- Hs chú ý nghe đọc để viết bài.
- Hs soát lỗi.
- Hs tự chữa lỗi trong bài của mình.
- Hs nêu yêu cầu:
- Hs làm bài:
Thứ tự các từ cần điền là: xinh, xóm, xít,
xanh, sao, súng, sờ, xinh, sợ.
- Hs nêu yêu cầu của bài.
- Hs làm bài.
+ Sâu, siêng năng, sung sớng,...
+ Xanh, xa, xấu, xanh biếc,...
Khoa học
Một số cách làm sạch nớc.
I, Mục tiêu: Sau bài học, học sinh biết xử lí thông tin để:
- Kể đợc một số cách làm sạch nớc và tác dụng của từng cách.
- Nêu đợc tác dụng của từng giai đoạn trong cách lọc nớc đơn giản và sản xuất nớc sạch của nhà
máy nớc.
- Hiểu đợc sự cần thiết phải đun sôi nớc trớc khi uống.
II, Đồ dùng dạy học:

3
H 2: Thực hành lọc nớc:
- Tổ chức cho hs làm việc theo nhóm.
- Hớng dẫn hs thực hành:
- Kết luận: Nguyên tắc của việc lọc nớc:
+ Than củi có tác dụng hấp thụ các mùi lạ và màu có
trong nớc.
+ Cát sỏi có tác dụng lọc những chất không hoà tan.
Kết quả là nớc đục trở thành nớc trong, nhng phơng
pháp này không làm chết đợc các vi khuẩn có trong n-
ớc. Vì vậy, sau khi lọc nớc cha dùng để uống ngay đợc.
H 3: Quy trình sản xuất nớc sạch:
- Yêu cầu đọc thông tin sgk.
- Tổ chức cho hs làm việc với phiếu học tập.
- Nhận xét.
- Kết luận: quy trình làm sạch nớc.
H 4: Sự cần thiết phải đun sôi nớc uống:
+ Nớc đã lọc có thể uống ngay đợc cha? tại sao?
+ Muốn có nớc uống đợc chúng ta phải làm gì? Tại
sao?
- Kết luận sự cần thiết phải đun sôi nớc.
3, Củng cố, dặn dò:2
- Chuẩn bị bài sau.
- Hs thảo luận nhóm .
- Hs thực hành lọc nớc.
- Hs đọc thông tin sgk.
- Hs hoàn thành phiếu học tập.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Hs dựa vào sự hiểu biết về cách lọc nớc
để trả lời câu hỏi.

II. Đồ dùng dạy học
VBT,
III. Hoạt động dạy học
1. Giới thiệu bài:
2. H ớng dẫn học sinh luyện tập:
- Hs lm bi trong VBT (10 ph)
- GV ra đề và hớng dẫn học sinh từng bài:
Bi 1: t tớnh ri tớnh :
1689 x 315 175 x 452 1023 x 239
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm cá nhân, 3 HS làm bảng.
? Giải thích cách làm?
? Nêu lại cỏch nhõn vi s cú ba ch s
- Nhận xét đúng sai.
Bi 2 Tớnh giỏ tr ca biu thc sau:
a. 458 x 105 + 324 x 105 b. 457 x 207 207 x 386
- HS đọc yêu cầu.
? Vn dng tớnh cht no tớnh? ( Dnh cho HS khỏ gii tr li)
- HS làm cá nhân, 1 HS làm bảng.
Bi 3 Mt khu t hỡnh ch nht cú chu vi l 456m, chiu di hn chiu rng l 24m. Tớnh din
tớch ca khu t ú?
- HS đọc yêu cầu
- Nờu cỏch tớnh din tớch ca hỡnh ch nht?
3.Củng cố.
Th 3 ngy 23 thỏng 11 nm 2010
5
TH DC
ễN BI TH DC PHT TRIN CHUNG
TRề CHI UA NGA
Mc ớch - Yờu cu:

1. Hi tnh: (Th lng)
2. Tng kt gi hc:
(ỏnh giỏ, xp loi)
3. Nhc nh v bi tp v nh
- ng ti ch thc hin cỏc ng tỏc th lng.
- V tay hỏt
- GV cng c h thng bi
- GV nhn xột, giao bi tp v nh
Toán
Chia cho số có một chữ số
I, Mục tiêu :
- Giúp học sinh rèn kĩ năng thực hiện phép chia cho số có một chữ số
II, Các hoạt động dạy học:
Hoat ụ

ng cu

a gia

o viờn Hoat ụ

ng cu

a ho

c sinh
1, Kiểm tra bài cũ: 5
- Nhận xét.
2, Dạy học bài mới: 33
a/Gi i thiu bi ghi u bi .

- Hs tóm tắt và giải bài toán.
Bài giải:
Mỗi bể đó có số lít xăng là:
128610 : 6 = 21435 ( l)
Đáp số: 21435 l.
- Hs đọc đề, xác định yêu cầu của đề.
- Hs làm bài:
Có thể xếp đợc vào nhiều nhất số hộp và
thừa số áo là:
187250 : 8 = 23406 ( hộp) d 2 áo.
Đáp số: 23406 hộp thừa 2 áo.
Luyện từ và câu
Luyện tập về câu hỏi.
I, Mục tiêu:
- Luyện tập nhận biết một từ nghi vấn và đặt câu với các từ nghi vấn ấy.
- Bớc đầu nhận biết một dạng câu có từ nghi vấn nhng không dùng để hỏi.
II, Đồ dùng dạy học:
- Phiếu lời giải bài tập 1, phiếu bài tập 3,4.
III, Các hoạt động dạy học:
Hoat ụ

ng cu

a gia

o viờn Hoat ụ

ng cu

a ho

tìm đợc.
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 5:Trong các câu dới đây, câu nào không phải là
câu hỏi và không đợc dùng dấu chấm hỏi?
- Chữa bài, nhận xét.
3, Củng cố, dặn dò:2
- Chuẩn bị bài sau.
+ Ai đọc hay nhất lớp?
+ Cái gì dùng để lợp nhà?
- Hs nêu yêu cầu.
- Hs xác định các từ nghi vấn.
+ Có phải không?
+ Phải không?
+ à?
- Hs nêu yêu cầu.
- Hs đặt câu, nêu câu đã đặt.
- Hs nêu yêu cầu.
- Hs xác định câu hỏi và câu không phải
là câu hỏi.
+ Câu hỏi: a, d.
+ Câu không phải là câu hỏi: b, c, e.
Đạo đức
Biết ơn thầy giáo, cô giáo. ( tiết 1)
I, Mục đích:
Học xong bài này học sinh có khả năng:
- Hiểu công lao của các thầy giáo, cô giáo đối với học sinh. Học sinh phải kính trọng, biết ơn, yêu
quý thầy giáo, cô giáo.
- Biết bày tỏ sự kính trọng, biết ơn các thầy giáo, cô giáo.
GDKNS: - Lng nghe li dy ca thy cụ - Th hin s kớnh trng, bit n vi thy cụ
II, Tài liêu, ph ơng tiện :

- Tổ chức cho hs thảo luận nhóm.
- Kết luận: a,b,d,đ,e Đ
- Hs chú ý tình huống.
- Hs thảo luận nhóm.
- Hs thảo luận nhóm.
- Chữa bài.
- Hs thảo luận nhóm.
8
3, Các hoạt động nối tiếp:2
- Ghi nhớ sgk.
- Chuẩn bị bài sau.
âm nhạc
ễn 3 Bi Hỏt: TRấN NGA TA PHI NHANH;
KHN QUNG THM MI VAI EM; Cề L - Nghe Nhc
I. Mc tiờu:
- Hc sinh thuc li, hỏt ỳng giai iu v din cm 3 bi hỏt ó hc
- Trỡnh by 3 bi hỏt theo nhúm, kt hp gừ m hoc vn ng theo nhc.
- Hc sinh nghe nhc, tỡm hiu v bi hỏt Ru em dõn ca X - ng.
II. Chun b ca giỏo viờn:
- Nhc c quen dựng, bng a nhc.
- n giai iu v m 3 bi hỏt.
III. Hot ng dy hc:
Hot ụ

ng cu

a gia

o viờn H ca ho


HS quan sỏt tranh.
Tr li cõu hi
T thc hin
C lp th.hin
1 2 hs thc hin.
Hs quan sỏt tranh v tr li
C lp th.hin
Cỏc t thc hin theo y/c
HS thc hin
HS nghe
C lp thc hin
Nhúm biu din.
9
* Nghe nhc: Bi Ru em
- GV gii thiu: õy l mt trong nhng ln iu dõn ca hay
nht ca ngi X - ng, mt dõn tc sng Tõy Nguyờn.
Bi hỏt cú giai iu du dng v tha thit, th hin tỡnh
thng yờu, gn bú gia cha m v cỏc con, gia anh ch em
vi nhau. Mi cỏc em cựng lng nghe bi hỏt ny.
- GV m bng cho c lp cựng nghe
- Hng dn cỏc em chm chỳ, tp trung nghe.
? Cỏc em cú cm nhn gỡ khi nghe bi hỏt?
- Cho c lp nghe li mt ln na.
HS theo dừi
HS lng nghe
HS t núi cm nhn
HS nghe v hỏt ho theo

Th 4 ngy 24 thỏng 11 nm 2010
Tập đọc

- Chia đoạn: 4 đoạn.
- Gv đọc mẫu.
- Tổ chức cho hs đọc nối tiếp đoạn.
- Gv sửa phát âm, ngắt giọng cho hs, giúp hs hiểu nghĩa
một số từ ngữ khó, mới.
c, Tìm hiểu bài:
- Em hãy kể lại tai nạn của hai ngời bột?
- Đất nung đã làm gì khi hai ngời bột gặp nạn?
- Vì sao đất nung có thể nhảy xuống nớc cứu hai ngời bột?
- Câu nói cộc tuyếch của Đất nung cuối truyện có ý nghĩa
gì?
- Hs đọc bài.
- Hs chia đoạn.
- Hs chú ý nghe gv đọc bài
- Hs đọc nối tiếp doạn trức lớp 2-3 l-
ợt.
- Hs đọc nối tiếp đoạn theo nhóm 4.
- 1-2 nhóm đọc trớc lớp.
- Hs kể.
- Đất nung nhảy xuống nớc, vớt họ
lên bờ phơi nắng cho se bột lại.
- Vì đất nung đã dám nung mình
trong lửa, chịu đợc nắng ma, nên
không sợ nớc, không bị nhũn chân
tay khi gặp nớc nh hai ngời bột.
- Hs nêu.
10


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status