Tài liệu Thiết bị để nghiền, tiêu chuẩn hóa, tạo viên và tạo măng bao siêu mỏng_chương 14 - Pdf 98


296
Chỉång 14
THIÃÚT BË ÂÃØ NGHIÃƯN, TIÃU CHØN HOẠ,
TẢO VIÃN V TẢO MNG BAO SIÃU MNG

Cạc quạ trçnh nghiãưn, tiãu chøn hoạ (âäưng nháút), tảo viãn v tảo mng bao siãu
mng l nhỉỵng quạ trçnh kãút thục âãø thu nháûn cạc sn pháøm cúi cng trong täøng håüp vi
sinh. Trong quạ trçnh ca cạc cäng âoản ny, sn pháøm s âỉåüc tảo ra dảng hng hoạ v
âảt âỉåüc näưng âäü cáưn thiãút. Vç váûy nhỉỵng quạ trçnh âỉåüc nãu trãn l quan trng v cháút
lỉåüng cúi cng ca sn pháøm phủ thüc vo mỉïc âäü hon thiãûn chênh xạc .
14.1. THIÃÚT BË NGHIÃƯN
Quạ trçnh phán chia mäüt váût thãø ràõn ra thnh nhỉỵng váût thãø nh hån dỉåïi tạc âäüng
ca cạc lỉûc åí bãn ngoi âỉåüc gi l nghiãưn. Mỉïc âäü nghiãưn âỉåüc âàûc trỉng båíi t lãû giỉỵa
kêch thỉåïc cạc tiãøu pháưn ca ngun liãûu trỉåïc khi nghiãưn (d
t
) v kêch thỉåïc cạc tiãøu
pháưn sau khi nghiãưn (d
S
):

s
t
d
d
i =
Kêch thỉåïc ca cạc tiãøu pháưn âỉåüc xạc âënh båíi kêch thỉåïc cạc läù sng m ngun
liãûu qua trỉåïc v sau khi nghiãưn. Phủ thüc vo kêch thỉåïc ca cạc tiãøu pháưn trỉåïc v

ừp cuớa thióỳt bở nghióửn õổồỹc cho vaỡo tỏm rọto mọỹt caùch lión tuỷc, dổồùi taùc õọỹng cuớa lổỷc
ly tỏm saớn phỏứm qua khoaớng giổợa caùc buùa bở va õỏỷp nhióửu lỏửn vaỡ bở vồợ ra. Nhióỷt õọỹ trong
họỹp nghióửn 15 ữ 20
0
C, trong aùo laỷnh tổỡ 10 õóỳn +10
0
C. Trón cổớa thoaùt lừp lổồùi coù kờch
thổồùc thay õọứi cuớa caùc lọự lổồùi 15, 40 vaỡ 40 mm. Mổùc õọỹ nghióửn dao õọỹng tổỡ 10 ữ 15 õóỳn
30 ữ 40.

Hỗnh 14.1. Maùy nghióửn buùa
Nng suỏỳt cuớa maùy nghióửn tờnh theo chuớng nỏỳm mọỳc õóỳn 700 kg/h, bóử mỷt trao õọứi
nhióỷt 0,3 m
2
; cọng suỏỳt õọỹng cồ 13 kW. Kờch thổồùc cồ baớn 1178ì1035ì1066 mm, khọỳi
lổồỹng 800 kg.
Maùy nghióửn bũng phổồng phaùp va õỏỷp. Caùc loaỷi maùy õỏỷp vuỷn, maùy taùn vaỡ nhổợng
loaỷi maùy khaùc coù cỏỳu taỷo tổồng tổỷ õóửu thuọỹc loaỷi maùy nghióửn va õỏỷp.
ặu õióứm cuớa caùc maùy nghióửn va õỏỷp laỡ kóỳt cỏỳu õồn giaớn, nng suỏỳt cao, hoaỷt õọỹng
bóửn; nhổồỹc õióứm - taỷo buỷi maỷnh vaỡ tióu hao nng lổồỹng lồùn.
Maùy õỏỷp vuỷn (hỗnh 14.2) laỡ maùy va õỏỷp bũng õộa, gọửm hai rọto quay ngổồỹc chióửu

1- Phóựu naỷp; 2- Cồ cỏỳu nghióửn; 3- ọỹng cồ; 4- Giaỡn trón; 5- Giaỡn dổồùi
Rọto gọửm hai õộa troỡn nọỳi vồùi caùc chọỳt cuớa xilanh. Caùc chọỳt troỡn vồùi õổồỡng kờnh
15 vaỡ chióửu daỡi 55 mm õổồỹc lừp theo chu vi, õọửng thồỡi caùc chọỳt cuớa mọỹt rọ to õổồỹc caỡi
giổợa hai haỡng chọỳt cuớa rọto khaùc. Sọỳ chọỳt va õỏỷp trong mọựi mọỹt rọto õổồỹc tng lón tổỡ
tỏm õóỳn bión. Khi nghióửn sồ bọỹ thỗ vỏỷt lióỷu nghióửn naỷp vaỡo maùy va õỏỷp doỹc theo truỷc cuớa
rọto quay, dổồùi taùc õọỹng cuớa lổỷc ly tỏm noù bở bừn tồùi bión. Nng suỏỳt cuớa maùy nghióửn va
õỏỷp tờnh theo chuớng nỏỳm mọỳc coù õọỹ ỏứm 45 ữ 50 % laỡ 120 ữ 140 kg/h.Vỗ tọỳc õọỹ quay cuớa
rọto lồùn nón cỏửn thióỳt phaới coù sổỷ lừp õỷt vaỡ cỏn bũng chờnh xaùc.
Trong caùc maùy nghióửn va õỏỷp bũng õộa daỷng maùy nghióửn va õỏỷp coù thóứ nhỏỷn õóỳn
96 % caùc haỷt coù kờch thổồùc tổỡ 1 õóỳn 3 mm.
Baớng 14.1. ỷc tờnh kyợ thuỏỷt cuớa caùc maùy nghióửn va õỏỷp
Caùc chố sọỳ -630-401 - 630- 4B1
Nng suỏỳt, kg/h
Kờch thổồùc caùc tióứu phỏửn:
cuớa saớn phỏứm ban õỏửu, mm
cuớa thaỡnh phỏứm, àm
ọỹ ỏứm cuớa saớn phỏứm ban õỏửu, %
Mọi trổồỡng laỡm vióỷc
Cọng suỏỳt õọỹng cồ, kW
Kờch thổồùc cồ baớn, mm
Khọỳi lổồỹng, kg
õóỳn 1500

õóỳn 30
50 ữ 100
5
chọỳng nọứ
22
2060ì1390ì1375
1900

1 ữ 30
50 ữ 150
7,5
22
920ì596ì756
245
500 ữ 1500

1 ữ 30
50 ữ 150
6
22
1575ì1290ì1344
1498
Chóỳ phỏứm õem nghióửn õổồỹc chuyóứn õọỹng lión tuỷc tổỡ bọỹ naỷp lióỷu qua nừp maùy
nghióửn vaỡo trung tỏm õộa vaỡ dổồùi taùc õọỹng cuớa lổỷc ly tỏm bở bừn tồùi bión. Caùc tióứu phỏửn
cuớa chóỳ phỏứm nghióửn coù trở sọỳ nhoớ hồn caùc lọự cuớa saỡng lừp theo chu vi caùc õộa seợ loỹt
saỡng vaỡo thuỡng chổùa kờn. óứ thu gọỳp nhổợng tióứu phỏửn do khọng khờ cuọỳn õi, thổồỡng lừp
caùc bọỹ loỹc vaới, coỡn trón maùy nghióửn - cồ cỏỳu huùt.
Maùy nghióửn bi. Nghióửn caùc chỏỳt hoaỷt hoaù sinh hoỹc trong caùc maùy nghióửn bi õổồỹc
thổỷc hióỷn nhồỡ caùc bi kim loaỷi hay bi sổù trong tang quay. Khi tang quay caùc bi (do lổỷc ma
saùt vồùi thaỡnh) nỏng lón mọỹt chióửu cao nhỏỳt õởnh, sau õoù rồi xuọỳng. Mổùc õọỹ nghióửn trong
maùy nghióửn bi bũng 50 ữ 100. Thổồỡng tang quay chổùa mọỹt lổồỹng bở chióỳm nổớa thóứ tờch.
ổồỡng kờnh bi 25 ữ 150 mm. Thồỡi gian cuớa quaù trỗnh phuỷ thuọỹc vaỡo õọỹ bóửn cuớa saớn
phỏứm ban õỏửu vaỡ mổùc nghióửn theo quy õởnh.
Thaùo saớn phỏứm nghióửn qua tỏỳm chừn - lổồùi ồớ dổồùi tang quay. óứ cho quaù trỗnh
nghióửn õổồỹc bờnh thổồỡng cỏửn phaới tuỏn theo caùc õióửu kióỷn sau:
R
n
MRMP

th
≈=
π

trong âọ: D - âỉåìng kênh quay ca cạc bi, m.
Cäng sút ca cạc mạy nghiãưn bi Q âỉåüc xạc âënh cho mäùi loải ngun liãûu v
phủ thüc vo cạc tênh cháút cå hc v mỉïc âäü nghiãưn:
Q = KVD0,6

trong âọ: K - hãû säú biãún âäøi (K = 2,4 ÷ 0,4 khi kêch thỉåïc trung bçnh cạc tiãøu pháưn váût
liãûu nghiãưn tỉì 0,2 ÷ 0,075 mm);
V - thãø têch tang quay, m
3
;
D - âỉåìng kênh tang quay, m.
Mạy nghiãưn hảt. Âãø nghiãưn siãu mën mäüt cạch liãn tủc bàòng cå hc (tạn sàõc) âãø
tảo thnh nh tỉång thỉåìng sỉí dủng cạc mạy nghiãưn hảt. Mạy gäưm häüp tạn våïi bäü dáùn
âäüng âiãûn v trảm båm. Häüp tạn l äúng xilanh âỉïng cọ ạo âãø lm lảnh, bãn trong häüp cọ
trủc âỉåüc làõp cạc âéa.
Sn pháøm ban âáưu cọ dảng huưn ph âỉåüc båm âáøy vo pháưn dỉåïi ca häüp tạn,
chỉïa cạc bi thu tinh. Khi räto quay, cạc tiãøu pháưn cỉïng ca váût liãûu do ma sạt s bë va
âáûp våïi cạc bi nghiãưn cọ âỉåìng kênh 0,8 ÷ 1,2 mm. Khi qua âoản äúng trãn, sn pháøm bë
âáøy vo thng chỉïa.
Cạc bäü
pháûn âỉåüc tiãúp xục våïi ngun liãûu âãưu âỉåüc chãú tảo bàòng thẹp khäng gè.
Sỉïc chỉïa ca häüp 125 lêt; nhiãût âäü trong häüp nghiãưn âãún 50
0

cọ cạc cạnh, pháưn dỉåïi ca âạy nọn cọ van x v cạc
vi phun âãø cung cáúp nitå hay khäng khê.
Nảp ngun liãûu ban âáưu qua khåïp näúi âỉåüc làõp
trãn nàõp. Nảp nitå hay khäng khê nẹn âãø khúy träün
bàòng xung lỉåüng qua cạc vi phun. Sn pháøm âỉåüc thạo
ra qua van.
Cạc bäü pháûn cọ tiãúp xục våïi sn pháøm âãưu âỉåüc chãú tảo bàòng loải thẹ
p 08X22H6T.
Âàûc tênh k thût ca mạy khúy träün theo ngun tàõc phun khê âäüng:
Thãø têch âënh mỉïc ca bưng khúy träün, m
3
: 0,2
p sút trong bưng khúy träün, MPa: 0,01 ÷ 0,06
Nhiãût âäü trong bưng khúy träün,
0
C: tỉì +20 âãún −12
Cäng sút âäüng cå âiãûn, kW: 0,8
Kêch thỉåïc cå bn, mm: 905×1442×2220
Khäúi lỉåüng, kg: 422
Mạy khúy träün bàòng ly tám tạc âäüng tưn
hon cọ cạc cạnh khúy.
Mạy khúy träün bàòng
ly tám dng âãø träün nhanh cạc váût liãûu dảng bäüt
â âỉåüc âäưng hoạ. Mạy khúy träün (hçnh 14.4)
gäưm häüp xilanh âỉïng våïi ạo 5 âỉåüc làõp trãn bãû 8.
ÅÍ pháưn dỉåïi ca häüp cọ bäü pháûn khúy träün gäưm
cọ cạc cạnh 3 v cạc mạy nảo 6. Váût liãûu âỉåüc
nảp qua khåïp näúi 4. Âäüng cå 7 lm quay cạc cå
cáúu khúy träün våïi säú vng quay 750 vng/phụt.
Váût liãûu träün âỉåüc tiãún hnh åí trảng thại gi lng.


hoảt âäüng
âënh mỉïc
Ạp sút, MPa
trong häüp khúy träün
trong ạo
trong cạc xilanh khê âäüng
Säú vng quay ca cạc bäü pháûn quay, vng/phụt
Cäng sút âäüng cå, kW
Kêch thỉåïc cå bn, mm
Khäúi lỉåüng, kg

0,1
0,16

0,002
0,4
0,4 ÷ 0,6
720
13
2300×954×995
995

0,4
0,63

0,002
0,6
0,4 ÷ 0,6
525

nghiãưn mën. Sn xút sn pháøm hng hoạ åí dảng tảo hảt lm tàng khäúi lỉåüng cháút âáưy
ca nọ. Lm gim âạng kãø sỉû tảo bủi khi váûn chuøn, âënh lỉåüng, chia gọi v gọi sn
pháøm, loải trỉì nhỉỵng tạc âäüng âäüc hải âãún cå thãø khi ỉïng dủng nọ.
Cạc náúm men, chãú pháøm enzim, axit amin, náúm men gia sục v cạc cháút khạng
sinh cng nhỉ cạc cháút bo vãû thỉûc váût âãưu âỉåüc tảo hảt.
Cạc sn pháøm vi sinh täøng håüp cọ cạc tênh cháút hoạ - l khạc nhau, cho nãn quạ

trçnh tảo hảt âỉåüc xạc âënh båíi cạc tênh cháút lỉu biãún ca chụng, båíi nàng lỉåüng liãn kãút
áøm våïi váût liãûu, båíi lỉåüng v cạc tênh cháút ca cháút liãn kãút, båíi thåìi gian khúy träün v
lỉu giỉỵ
Trong cäng ngiãûp vi sinh thỉåìng ngỉåìi ta sỉí dủng cạc thiãút bë sau âãø tảo hảt: mạy
ẹp v mạy ẹp ân, mạy ẹp khn tảo hảt loải vêt ti, mạy tảo hảt bàòng phỉång phạp táưng
säi rung âäüng, mạy tảo hảt dảng tang quay, mạy âãø tảo hảt bàòng phỉång phạp ẹp, mạy
täøng håüp vỉìa tảo hảt vỉìa sáúy, thạp tảo hảt.
14.3.1. Mạy ẹp ân v vã trn bàòng phỉång phạp ly tám
Mạy ẹp tạc âäüng liãn tủc thỉûc hiãûn quạ trçnh tảo hảt áøm. Mạy ẹp tảo hảt dảng trủc
vêt cọ loải ẹp thàóng theo chiãưu dc v chiãưu ngang, kiãøu håí v kiãøu kên phng näø.
Hçnh 14.5 mä t mạy ẹp tảo hảt dảng ẹp thàóng våïi cạc hỉåïng dc v ngang. Trong
khoang mạy ẹp cọ hai vêt 4 quay ngỉåüc chiãưu lm chuøn âo khäúi bäüt nho âãún bưng
sng. Trong bưng sng cọ hai con làn âënh hçnh 2, chụng âỉåüc làõp trãn mäüt trủc cọ cạc
vêt. Âỉåìng kênh cạc con làn âënh hçnh âỉåüc tàng lãn theo hỉåïng chuøn dëch ca khäúi
bäüt nho. Nhåì dáùn âäüng 7 v häüp gim täúc 6 m säú vng quay ca cạc vêt v cạc con làn
âënh hçnh âỉåüc âiãư
u chènh tỉì 0,28 âãún 1,17 vng/phụt. ÅÍ âáưu cúi ca trủc cọ vêt hm 1. A


Hçnh 14.6. Mạy tảo hảt dảng vêt:
1- Âäüng cå âiãûn; 2- Khåïp trủ
c kiãøu äúng dảng ân häưi; 3- Häüp gim täúc;
4- Khåïp âéa- cam; 5- Häüp thu phạt; 6- Khåïp bo vãû; 7- Bäü nảp liãûu dảng räto;
8- V thiãút bë; 9- Cỉía van; 10- Vêt; 11- Âáưu lm sảch; 12- Lỉåïi khn âục
14.3.3. Mạy tảo hảt dảng hai vêt
Âãø tảo hảt cạc sn pháøm bäüt nho dảng lignin thu phán cọ âäü áøm 55 ÷ 58%,
ngỉåìi ta thỉåìng sỉí dủng cạc mạy tảo hảt loải hai vêt tạc âäüng liãn tủc.
Mạy tảo hảt (hçnh 14.7) gäưm hai vêt song song khäng näúi nhau våïi phng nảp liãûu
chung. Mäùi vêt âỉåüc âàût trong mäüt phng riãng cọ bäü khn kẹo v âáưu lm sảch. Hai
bäü nảp liãûu dảng räto âỉåüc làõp song song våïi cạc vêt trong cạc phng.
Vêt ti chuøn sn pháøm liãn tủc vo phng nảp liãûu chỉïa cạc bäü nảp liãûu dảng räto
v hỉåïng vo khoang ẹp, tải âáy nọ bë nẹn lải v sau âọ ẹp thàóng qua lỉåïi khn kẹo.
N
ảp bäüt nho

305
Bng 14.5. Âàûc tênh k thût ca mạy tảo hảt dảng vêt
Cạc chè säú
ГФШ-90 ГФШ-150 ГФШ-300
Nàng sút, kg/h
Chãú âäü hoảt âäüng
Tiãút diãûn hoảt âäüng ca lỉåïi
khn kẹo, %
Âỉåìng kênh vêt, mm
Säú vng quay, vng/ phụt
ca vêt
ca cạc trủc
ca dao


300

0,55
0,19
-
7,5
4910×1810×1355
7550
Âãø tảo cạc hảt cọ dảng hçnh cáưu thỉåìng sỉí dủng cạc mạy vã bàòng ly tám. Mạy vã
bàòng ly tám l dung lỉåüng âỉïng cäú âënh, âỉåüc lm bàòng thẹp khäng gè. Bãn trong cọ âéa
quay (4,17 ÷ 16,6 vng/phụt) våïiï bãư màût gåün sọng âỉåüc làõp trãn trủc. Âãø thu nháûn hảt cọ
kêch thỉåïc khạc nhau thỉåìng sỉí dủng bäún loải âéa cọ khêa nhạm 2, 3, 4 v 5 mm. Cạc
âéa cọ khêa nhạm låïn âỉåüc dng âãø sn xút cạc hảt cọ kêch thỉåïc låïn.
Hçnh14.7. Mạy tảo hảt dảng hai vêt:
1- Häüp gim täúc; 2- Bãû; 3- Âäüng cå âiãûn; 4- Thng chỉïa; 5- Khåïp näúi âãø nảp
bäüt; 6- V thiãút bë; 7- Khåï
p trủc kiãøu äúng; 8- Khåïp âéa; 9- Häüp phán phäúi;

kãút âàûc biãût.
Thiãút bë tảo hảt cọ táưng sn pháøm gi lng (hçnh 14.8) gäưm bäü âënh lỉåüng, thiãút bë
tảo hảt, quảt cung cáúp khäng khê cáư
n thiãút âãø tảo táưng gi lng v chuøn âo ton bäü
bäüt nho, calorife âãø âun nọng khäng khê, phãùu nháûn v cå cáúu náng nàõp mạy tảo hảt.
Mạy tảo hảt l mäüt thiãút bë xilanh âỉïng lm bàòng thẹp khäng gè. Bãn trong pháưn
dỉåïi nọn cọ âạy âäüt läù lm bàòng lỉåïi såüi khäng gè, kêch thỉåïc cạc läù lỉåïi ph håüp våïi
nghiãưn tinh ca chãú pháøm. Phủ thüc vo cạc tênh cháút ca sn pháøm tảo hảt, m tiãút
diãûn hoảt âäüng ca âạy âäüt läù v âäü chãnh ạp sút trong âọ âỉåüc tênh sao cho sỉû phán bäú
ca dng khäng khê trỉåïc khi vo mạy tảo hảt tråí nãn âãưu hån. Thnh åí pháư
n giỉỵa ca
thiãút bë âỉåüc mi bọng, cọ cạc vi phun mäüt läù v hai läù âỉåüc chuøn dëch trong bãư màût
âỉïng.
ỈÏng dủng cạc vi phun hai läù cho phẹp âiãưu chènh lỉu lỉåüng cháút lng tảo hảt v

307
ạp sút ca khäng khê. Chn dảng vi phun v cạc båm theo thỉûc nghiãûm, phủ thüc
vo âäü nhåït ca cháút lng kãút dênh trong cạc âiãưu kiãûn táưng gi lng.
Dng båm cọ ạp sút cao âãø âáøy cháút lng vo vi phun, nhåì âọ m sỉû phun m
âảt âỉåüc dảng sỉång, cọ gọc tỉåïi låïn. Trë säú ca cạc hảt cháút lng phủ thüc vo ạp sút
ca khäng khê v cọ nh hỉåíng låïn âãún quạ trçnh hçnh thnh cạc hảt.
Hçnh 14.8. Thiãút bë tảo hảt dảng táưng säi:
1- Dung lỉåüng; 2- Xilanh khê nẹn; 3- Cän nảp
liãûu bàòng caosu; 4- Van; 5- Calorife; 6- Bäü
lc; 7- Quảt; 8- Phmg bäún hçnh âạy quảt;
9- Van; 10; Lc tụ
i; 11- Vi phun ; 12- Phng;


308
khê âäüng. Khi thạo dåỵ sn pháøm cän cao su hả xúng, van bãn sỉåìn måí nhẻ v sn
pháøm trong âạy nọn âäüt läù âỉåüc ti vo phãùu chỉïa. Khi thạo dåỵ xong cän nọn lải tỉû
âäüng náng lãn trãn v van bãn sỉåìn âỉåüc måí hãút. Hảt tỉì phãùu chỉïa âỉåüc tỉû âäüng âỉa
vo bao gọi.
Nhỉåüc âiãøm ca phỉång phạp tảo hảt ny l kh nàng têch âiãûn ténh cao (âãún
100000 V) cọ thãø xút hiãûn tia lỉía lm näø häùn håüp. Theo mỉïc âäü tạch nỉåïc khi ngun
liãûu v do ma sạt ca cạc hảt âiãûn thãú tàng, khi âọ táút c khäng gian ca mạy bë têch âiãûn
v tháûm chê cọ kh nàng qua tụi lc. Trë säú thãú nàng âiãûn têch phủ thüc v
o âäü áøm
tỉång âäúi ca khäng khê , vo täúc âäü ca nọ v vo thnh pháưn ca cạc hảt. Âãø ngàn
ngỉìa sỉû têch âiãûn ténh, v mạy cáưn phi âỉåüc näúi âáút, cn thiãút bë phi cọ van bo hiãøm.
Nàng sút ca thiãút bë tảo hảt tỉì 0,2 âãún 600 kg/h.
14.3.5. Cạc thiãút bë vã hảt
Vã hảt âỉåüc tiãún hnh trong cạc thiãút bë tạc âäüng liãn tủc v tưn hon, kãút håüp cạc
quạ trçnh vã, sáúy v phán loải hảt theo kêch thỉåïc.
Thiãút bë tảo hảt - sáúy gäưm thng quay tỉûa trãn cạc âai. Âäüng cå qua häüp gim täúc,
pitton v bạnh ràng lm quay thng. Bãn trong thng cọ cạc rnh dảng xồõn äúc phán tạn
âãø tảo mng tỉì cạc hảt khä nh khi thng quay.
Trãn bãư màût bãn trong ca thnh thng cọ vêt ti kên âãø váûn chuøn pháưn bäüt tỉì
vng thạo vo vng nảp liãûu. Vi phun tỉû âäüng phun mn vo mäi trỉåìng ca cháút ti
nhiãût åí dảng sỉång m bao ph cạc hảt bàòng mng mng. Khi chuøn âäü
ng dc theo
thng cọ gọc nghiãng 3
0
thç thãø têch ca hảt tàng lãn v âỉåüc sáúy khä. Sau khi phán loải
trong thng quay, pháưn sn pháøm loải nh âỉåüc vêt ti chuøn vo pháưn trỉåïc ca thiãút
bë, cn cạc hảt vo sng âãø phán loải. Sn pháøm trãn sng âỉåüc âem di nghiãưn, cn sn
pháøm lt sng âỉåüc âỉa âi sng tiãúp âãø loải cạc hảt cọ kêch thỉåïc 1 ÷ 4 mm v tiãøu pháưn

thüc vo dảng, vo tênh cháút ca ngun liãûu, cng nhỉ cạc âi hi vãư u cáưu ca thnh
pháøm. Bãư màût cạc trủc cọ thãø phàóng, âënh hçnh hay åí dảng bạnh ràng (cạc trủc tảo hảt).
Thiãút bë gäưm phãùu nảp liãûu cọ vêt âỉïng âãø nẹn så bäü v loải khê, hai trủc vêt âỉåüc
che kên trong v thẹp, bäü dáùn âäüng v cå cáúu âiãưu chènh säú vng quay ca trủc.
Cạc vêt ti mäüt hay nhiãưu hnh trçnh dảng nọn hay dảng trủc - nọn cọ
bäü âiãưu
chènh tỉû âäüng cọ thãø l nhỉỵng cå cáúu nảp liãûu. Cạc cå cáúu nhỉ thãú cho phẹp tiãún hnh
nảp liãûu åí ạp sút cao.
Cạc ngun liãûu tảo hảt cáưn phi cọ tênh cháút chäúng ma sạt.
Khi tảo hảt cạc cháút hoảt hoạ sinh hc, cạc thiãút bë cáưn trang bë thãm hãû thäúng
lảnh. Chãú pháøm âỉåüc tảo thnh hảt cho qua mạy phán loải âãø chn hảt cọ kêch thỉåïc u
cáưu. Cạc tiãøu pháưn låïn hån hồûc nh hån âỉåüc quay lải âãø tảo hảt láưn hai.
14.3.7. Mạy tảo hảt - sáúy náúm men gia sục v lizin
Thiãút bë tảo hảt trong táưng gi lng cạc huưn ph ca lizin v náúm men gia sục
dảng lng khäng bãưn nhiãût.
Mạy tảo hảt gäưm v cọ tiãút diãûn hçnh chỉỵ nháût våïi bưng khê, ghi phán bäø khê,
bưng phn ỉïng v cạc vi phun. Nảp khäng khê âãø lm cho sn pháøm åí dảng gi lng
qua khåïp näúi dỉåïi ca thiãút bë dỉåïi låïp sn pháøm.
Thiãút bë cọ nàng sút 1000 kg/h gäưm nàm khoang phán bäú liãn tủc v âỉåüc liãn
kãút nhau åí dảng âỉåìng háưm. Tạc nhán sáúy cọ nhiãût âäü 500 ÷ 600
0
C âỉåüc sỉí dủng trong
vng phun.

310
Mạy tảo hảt - sáúy cọ phun củc bäü (hçnh 14.9) l bưng hçnh trủ nọn 3 cọ chiãưu cao
pháưn trủ 1000 mm, pháưn nọn - 1500 mm v âỉåìng kênh 1600 mm. Trong v cọ khåïp näúi
âãø nảp cháút âäün (natri sunfat), âãø thi cháút ti nhiãût v cạc cm biãún cho cạc dủng củ
kiãøm tra. Bưng nảp khê 11 âỉåüc làõp våïi màût bêch phêa dỉåïi åí dảng xilanh cọ âỉåìng
kênh 900 mm. Ghi phán bäø khê hai låïp âỉåüc ẹp chàût giỉỵa bưng 15 v mạy sáúy, låïp dỉåïi

2
.
Bäü lc l mäüt thiãút bë hçnh trủ âỉåìng kênh 110 mm cọ âạy nọn v nàõp phàóng. Bãn
trong bäü lc cọ d lc, åí bãư màût sỉåìn - khåïp näúi âãø dung dëch vo v ra, cn åí âạy -
khåïp näúi âãø thi càûn khi rỉía.

(1)
Tỉí sä ú- âỉåìng kênh låïn, máùu säú- nh hån. Läù phun gäưm ba äúng âàût sạt nhau. Dung dëch sn
pháøm âỉåüc âáøy theo äúng trong, tạc nhán - theo äúng ngoi, khäng khê lảnh - theo äúng giỉỵa.311
Maùy sỏỳy laỡ thióỳt bở phuỷ cuớa tọứ hồỹp, bao gọửm naỷp khọng khờ õóứ phun, sỏỳy, laỡm
saỷch, giổợ lồùp ồớ traỷng thaùi lồ lổớng vồùi caùc thọng sọỳ yóu cỏửu, naỷp caùc saớn phỏứm chờnh vaỡ
phuỷ, kióứm tra vaỡ õióửu chốnh caùc quaù trỗnh.
Thaỡnh phỏứm qua bọỹ loỹc (nhồỡ bồm), lổu lổồỹng kóỳ vaỡo voỡi phun cuớa maùy sỏỳy. Duỡng
maùy thọứi ga õóứ phun khọng khờ. Khọng khờ õổa vaỡo sỏỳy õổồỹc nung õóỳn 250
0
C trong
thióỳt bở tọứng hồỹp õióỷn - hồi. Khọng khờ õổồỹc laỡm saỷch sồ bọỹ trong bọỹ loỹc.
Vióỷc taùch lổồỹng cồ baớn ỏứm bọỳc hồi (õóỳn 90%) xaớy ra trong doỡng phun õổồỹc taỷo
thaỡnh bón trong tỏửng sọi. Quaỷt thọứi khọng khờ vaỡo õóứ giổợ tỏửng sọi, nhióỷt õọỹ cuớa noù bũng
nhióỷt õọỹ thaỡnh phỏứm hay cao hồn khoaớng 3 ữ 5
0
C. Trong quaù trỗnh hoaỷt õọỹng cuớa maùy
sỏỳy, caùc haỷt chỏỳt õọỹn bao phuớ lỏỳy dung dởch saớn phỏứm, dờnh laỷi vaỡ taỷo thaỡnh caùc haỷt coù
kờch thổồùc tng dỏửn. ỉm coỡn laỷi õổồỹc bọỳc hồi trong khọỳi tỏửng sọi vaỡ khi thuyớ hoaù caùc
haỷt cuớa phỏửn tổớ mang.
n buỷi
D
ung dởch
enzim
H
ồi
K
họng
khờ neùn
N
aỷp dung dởch enzim
õóỳn voỡi phun312
voỡi phun, maùy laỷnh vaỡ tỏửng sọi õổồỹc thaới ra khoới maùy sỏỳy (nhồỡ quaỷt 5), õổỷồc laỡm saỷch
trong bọỹ loỹc vaỡ õổồỹc thaới ra ngoaỡi. Tióứu phỏửn daỷng buỷi tổỡ bọỹ loỹc cho vaỡo thióỳt bở.
Sổớ duỷng bọỹ loỹc tuùi õóứ thu gọm hoaỡn toaỡn saớn phỏứm tổỡ chỏỳt taới nhióỷt taới ra. Noù laỡ
thióỳt bở truỷ noùn õổùng coù õỏửu dỏựn khọng khờ õổồỹc nọỳi vồùi quaỷt 5. Trong buọửng chổùa
khọng khờ vọ truỡng cuớa bọỹ loỹc lừp cồ cỏỳu thọứi caùc ọỳng bũng xung lổồỹng. Vióỷc thọứi khọng
khờ phaới theo thổù tổỷ tổỡng õọi ọỳng locỹ. ióửu chốnh hoaỷt õọỹng cuớa van thọứi bũng khờ õọỹng
hoỹc. Trón õaùy noùn cuớa bọỹ loỹc lừp maù
y rung bũng khờ õọỹng coù van khờ. Dióỷn tờch bóử mỷt
loỹc cuớa bọỹ loỹc laỡ
31,2 m
2
, sọỳ ọỳng 48, vỏỷt lióỷu laỡm caùc ọỳng - vaới baỷt õọỹt lọự kim, taới troỹng
trón vaới 8 m
3
/(m

ph
;
Tyớ troỹng khọỳi lổồỹng caùc haỷt khọ

, kg/m
3
;
Tyớ troỹng saớn phỏứm

sp
, kg/m
3
;
Nhióỷt dung cuớa dung dởch C, kJ/(kgK);
Nhióỷt dung cuớa thaỡnh phỏứm khi õọỹ ỏứm cuọỳi C
TP
, kJ/ (kgK).
Tờnh thióỳt bở õóứ taỷo haỷt vaỡ sỏỳy chóỳ phỏứm. óứ tờnh toaùn kờch thổồùc thióỳt bở cỏửn coù
caùc thọng sọỳ bọứ sung sau: õổồỡng kờnh tióỳt dióỷn thaới huyóửn phuỡ D
tb
= 0,006 m, lổu lổồỹng
huyóửn phuỡ n
h
= 80 ữ 100 kg/h; õổồỡng kờnh ọỳng phun ồớ chọứ vaỡo D
ov
= 0,14 m; õổồỡng kờnh
ọỳng phun ồớ chọứ thoaùt D
ov
= 0,08 m; tọỳc õọỹ khọng khờ õóứ taỷo saớn phỏứm v
kl

+ 2l
t

Dióỷn tờch ghi trong vuỡng giaớ loớng (m
2
):
)6(4
2
ov
2
l
2
g
g
DDD
F

=


trong õoù: D
l
- õổồỡng kờnh lọự trong ghi õóứ thaùo thaỡnh phỏứm, m.
Lổu lổồỹng khọng khờ õóứ giaớ loớng, phun muỡ huyóửn phuỡ, laỡm nguọỹi vaỡ phỏn ly.
Tọỳc õọỹ naỷp caùc tióứu phỏửn khi õổồỡng kờnh trung bỗnh caùc tióứu phỏửn d
tb
:
v
n
=

o2
sP
3
tb


gd
Ar =
trong õoù:

sP
- tyớ troỹng cuớa saớn phỏứm, kg/ m
3
(

sP
= 2200 kg/m
3
);

20
- tyớ troỹng cuớa khọng khờ khi t = 20
0
C (

20
= 1,2).
Tọỳc õọỹ phun cuỷc bọỹ cuớa caùc tióứu phỏửn:
12,0
or




+=
D
h
D
D
v
v
gHvv

trong õoù: H
o
- chióửu cao cuớa tỏửng haỷt cọỳ õởnh trong trong thióỳt bở, m, (H
o
= 0,7 m).
Lổu lổồỹng khọng khờ õổồỹc naỷp vaỡo dổồùi ghi khi nhióỷt õọỹ T
g
vaỡ tyớ troỹng

20
= 1,2
kg/m
3
(kg/h):
g20klkk
3600
F
v


=
trong õoù: v
op
- tọỳc õọỹ khọng khờ trong ọỳng phỏn ly, m/s (khi caùc tióứu phỏửn coù õổồỡng kờnh
0,5 mm, v
op
= 3 m/s);
D
op
- ổồỡng kờnh ọỳng phỏn ly, m, (D
op
= 0,15 m).
Cỏn bũng nhióỷt cuớa thióỳt bở. Nhióỷt õóứ õun noùng saớn phỏứm vaỡ laỡm bọỳc hồi (kJ):
Q
bh
= W
bh
q
trong õoù: W
bh
- lổồỹng ỏứm bọỳc hồi trong maùy sỏỳy trong mọỹt giỏy, kg;
q - suỏỳt tióu hao nhióỷt õóỳ sỏỳy coù tờnh õóỳn tọứn thỏỳt, kJ/kg (q = 3760 kJ/kg).
Tióu hao nhióỷt õóứ õun noùng khọng khờ laỷnh naỷp vaỡo tổỡ dổồùi ghi õóứ phun cho huyóửn
phuỡ vaỡ naỷp vaỡo ọỳng phỏn ly (kg/h):
Q
kk
= (V
kk
+ V

()
[]
tskk
S
TTC
Q
V

=
Tờnh thuyớ lổỷc cuớa maùy sỏỳy. Bổồùc cuớa caùc lọự (m):
60sin5,0
785,0
hd
2
l
f
D
S =
trong õoù: D
l
- õổồỡng kờnh cuớa caùc lọự trong ghi,m;
f
hd
- tióỳt dióỷn hoaỷt õọỹng cuớa ghi, %.
Sọỳ lổồỹng lọự õổồỹc õởnh hổồùng:
l
ghd
l
f
F

g
= 3mm,
k
1
= 1,1);
K
2
- hóỷ sọỳ aớnh hổồớng tyớ lóỷ giổợa bóử daỡy ghi vaỡ õổồỡng kờnh lọự (khi

g
/D
l
1,5,
k
2
= 1,1).
Sổùc caớn cuớa ghi (Pa):
2
2
l20
g
v
P

=
Sổùc caớn thuyớ lổỷc cuớa tỏửng haỷt (Pa):
g
H
P


- tyớ troỹng cuớa khọng khờ ồớ nhióỷt õọỹ T
S
, kg/m
3
;
v
o
- tọỳc õọỹ cuớa khọng khờ trong ọỳng, m/s:
()
[]
nDD,
V
v
o
7850
2
or
2
ov
s
o

=


14.4. THIT Bậ TAO MAèNG BAO SIU MONG
Phổồng phaùp taỷo maỡng sióu moớng nhũm õóứ phuớ caùc haỷt chóỳ phỏứm enzim bũng mọỹt
lồùp caùc chỏỳt khọng sinh ion.
Quaù trỗnh taỷo maỡng bao õổồỹc tióỳn haỡnh theo chố dỏựn trón hỗnh 14.10. Phun oxanol
ồớ nhióỷt õọỹ 70

lảnh); 11- Ghi; 12- Quảt; 13- Xyclon; 14- Bạo hiãûu mỉïc; 15- Càûp nhiãût âäü

Âãø tảo mng bao siãu m
ng thỉåìng dng thiãút bë ca hng Sabia (Italia).
Thiãút bë gäưm cạc bäü âënh lỉåüng tạc âäüng liãn tủc âãø âënh lỉåüng cạc chãú pháøm
enzim dảng bäüt v cạc cháút bäø sung, thiãút bë náúu âãø lm nọng chy rỉåüu, båm âënh
lỉåüng âãø båm rỉåüu nọng chy, bäü âënh lỉåüng thúc mu, mạy âäưng hoạ - mạy träün, thạp
phun cọ bäü vi phun v hãû lm sảch khäng khê, båm pitton cọ ạp sút cao, mạy nẹn
khäng khê, hãû lm lảnh khäng khê, mạy phán loải, tỉû âäüng bao gọi v cạc phỉång tiãûn tỉû
âäüng v âiãưu khiãøn quạ trçnh.
Så âäư ngun tàõc täø håüp mạy ca Hng Sabis tảo mng siãu mng cho cạc chãú
pháøm enzim âỉåüc trçnh by trãn hçnh 14.11. Khu sn xú
t thnh pháưn häùn håüp bao gäưm
cạc mạy âënh lỉåüng tạc âäüng liãn tủc cho cạc cáúu tỉí khä v lng, cạc cå cáúu âiãưu chènh.
E
nzim
Cháút bä
ø
sung
Chá
ú
t mu
H
åi
Thoạt håi
Thoạt
håi
Thoạt
khän
g
Hỗnh 14.11. Sồ õọử tọứ hồỹp maùy cuớa Haợng Sabis õóứ taỷo maỡng bao sióu moớng
cho caùc chóỳ phỏứm enzim
1- Cồ cỏỳu nỏng; 2- Bóỳp õóứ õun noùng khọng khờ; 3- Quaỷt õỏứy khọng khờ noùng;
4- Maùy sỏỳy phun; 5- Caùc voỡi phun; 6- Quaỷt õỏứy khọng khờ laỷnh; 7- Bng taới;
8- Quaỷt õỏứy bọỹt vaỡo thaùp; 9- Hóỷ xyclon; 10- Quaỷt; 11- Quaỷt huùt; 12- Xyclon;
13- Thióỳt bở kióứm tra thaỡnh phỏửn haỷt

Khi taỷo maỡng bao vaỡ sỏỳy, quaỷ
t õỏứy khọng khờ noùng vaỡo phỏửn trón cuớa thaùp vaỡ nhồỡ
bọỹ phỏn bọứ khọng khờ noù õổồỹc hổồùng thúng õổùng tổỡ trón xuọỳng dổồùi, song song vồùi truỷc
cuớa thaùp. phỏửn noùn cuớa thaùp coù cồ cỏỳu õỷc bióỷt õóứ taùch họỹp thuọỳc khoới khọng khờ.
H
ọựn hồỹp õổồỹc
õọửng hoaù
K
họng khờ laỷnh
B
ao goùi

318
Khäng khê âỉåüc tạch ra khi thạp nhåì xyclon v quảt hụt. Mäüt loải quảt khạc âỉåüc làõp åí
pháưn dỉåïi ca thạp nhàòm hụt khäng khê lảnh âãø tảo hả ạp ,lm lảnh häüp thúc v tạch
cạc bäüt mën ra khi chụng, räưi thu gäúp vo hãû xyclon. Hãû nảp khäng khê trãn âỉåüc ỉïng
dủng âãø thu nháûn cạc häüp thúc cọ t trng trung bçnh 0,08 ÷ 0,15 g/
l v hm lỉåüng áøm
3 ÷ 8 %.
Så âäư nảp khäng khê ngỉåüc chiãưu âỉåüc sỉí dủng trong cạc trỉåìng håüp khi cáưn thu
nháûn cạc häüp thúc cọ cng kêch thỉåïc nhỉng cọ t trng låïn v trung bçnh- tỉì 0,15 âãún

Trãn hçnh 14.12 giåïi thiãûu så âäư dáy chuưn tỉû âäüng B6- BPA.

319
Dáy chuưn bao gäưm bäü âënh lỉåüng sn pháøm tỉû âäüng 1, cå cáúu cáúp liãûu mng
mng 2, bäü tảo äúng 3, mạy hn mäúi dc ca äúng 4, cọ cå cáúu càng äúng 5, mạy hn âạy
v nàõp gọi 6, cå cáúu càõt tụi 7, cáưu chuøn âãø ti häüp räùng 8, cå cáúu âãø âàût gọi thnh
pháøm vo häüp 9, cå cáúu nẹn âäi cạc tụi vo cạc häüp 10,11, mạy tỉû âäüng ghẹp nàõp 12, bäü
âo häüp 13 v mạy dạn nhn 14.
Nhåì cå cáúu cáúp liãûu mng mng m bàng polietylen cọ rulä chuøn âãún bäü tảo
äúng räưi bao ph láúy äúng. Vç bãư räüng ca bàng låïn hån chu vi ca äúng 20 mm cho nãn
pháưn cháûp âỉåü
c tảo thnh âãø hn mäúi dc ca gọi. Âãø lm càng mng theo äúng, måí cå
cáúu thạo dåỵ rulä âãø âm bo mng khäng bë âỉït. Sau âọ tiãún hnh hn cạc mäúi bàòng m
càûp dc, khi hn m càûp ẹp vo mng äúng. Âäưng thåìi gọi bë ẹp lải båíi hai m kẻp ca cå
cáúu hn. Sau âọ dng dao trãn ca cå cáúu càõt âãø càõt tụi dỉåïi. Dng phỉång phạp xung
lỉåüng nhiãût âãø hn.


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status